BỘ ĐỀ ÔN THI HKI.TOÁN 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hiền |
Ngày 26/04/2019 |
141
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ ÔN THI HKI.TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ............................................. Năm học: 2015 – 2016
Thời gian: 40 phút
Đề 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
*Giá trị của biểu thức
2 + 8 x 5 = 50
32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = ……. 8 x 7 = ….....
63 : 9=……. 64 : 8 =…….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 5: Tìm x:
X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 6 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
.........................................................................................................
......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... .........................................................................................................
.........................................................................................................
Đề 2
ĐỀ KIÊM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Học kỳ I năm học 2015-2016.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).
63 : 7 = ……
35 : 5 = ……….
42 : 6 = ……..
56 : 7 = ...........
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2điểm):
a) 235 2 =
b) 630 : 7 =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ………..
b) 462 + 7 – 40 = …………….
…………………………………………………………………………...
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............
Đề 3
Bài kiểm tra học kì I
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100 B.799 C.744 D. 689
2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924 B. 304 C.6 D. 912
3. 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển
5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A.
1
B.
1
C.
1
D.
1
6
7
8
9
6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
8. 8 x 7 < x 8
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278 = 538 – 38 x 3 =
.......................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 7 = 100
Thời gian: 40 phút
Đề 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
*Giá trị của biểu thức
2 + 8 x 5 = 50
32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = ……. 8 x 7 = ….....
63 : 9=……. 64 : 8 =…….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 5: Tìm x:
X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 6 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
.........................................................................................................
......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... .........................................................................................................
.........................................................................................................
Đề 2
ĐỀ KIÊM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Học kỳ I năm học 2015-2016.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).
63 : 7 = ……
35 : 5 = ……….
42 : 6 = ……..
56 : 7 = ...........
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2điểm):
a) 235 2 =
b) 630 : 7 =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ………..
b) 462 + 7 – 40 = …………….
…………………………………………………………………………...
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............
Đề 3
Bài kiểm tra học kì I
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100 B.799 C.744 D. 689
2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924 B. 304 C.6 D. 912
3. 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển
5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A.
1
B.
1
C.
1
D.
1
6
7
8
9
6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
8. 8 x 7 < x 8
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278 = 538 – 38 x 3 =
.......................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 7 = 100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)