BỌ ĐỀ ÔN THI HK1 - TOÁN 7
Chia sẻ bởi Thái Chí Phương |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: BỌ ĐỀ ÔN THI HK1 - TOÁN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 01
Bài 1.Tìm x, biết: a) b)
c) . d).
Bài 2. Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi = 32cm.
Bài 3. Cho hàm số . Tìm x sao cho .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.
a) Cho biết . Tính số đo góc ABD.
b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DEBC.
c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF.
d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng.
ĐỀ 02
Bài 1. Ba đội máy cày có 18 máy (có cùng năng suất) làm việc trên 3 cánh đồng có cùng diện tích. Đội 1 làm xong trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy?
Bài 2. Cho hàm số . a, Tính . b, Vẽ đồ thị hàm số .
Bài 3. Cho hàm số . Biết và . Tìm các hệ số a, b.
Bài 4. Cho ABC (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA= MD.
a) Chứng minh: ABM = DCM.
b) Chứng minh: AC // BD.
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AD không chứa điểm B vẽ tia Ax // BC. Trên tia Ax lấy điểm H sao cho AH = BC. Chứng minh: H, C, D thẳng hàng.
Bài 5. Tìm đa thức bậc hai f(x) biết rằng : f(0)=10; f(1)=20 và f(3)=58
ĐỀ 03
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
. b) . c) . d) .
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
. b) . c) . d,
Bài 3: a) Tìm a, b biết: và .
b) Ba bạn An, Bình, Châu ủng hộ phong trào Kế hoạch nhỏ của Liên đội trường với tổng số tiền là 660000 đồng. Tìm số tiền mà mỗi bạn đóng góp, biết chúng tỉ lệ thuận với 5; 7; 8.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Vẽ AHBC tại H.
a) Tính số đo .
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh AHI = ADI.
c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Cm: AHK = ADK từ đó suy ra AB // KD.
d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng.
Bài 5:
a) Cho . Tính giá trị của mỗi tỉ số.
b) Tìm x, y, z biết : và x + z = 2y
ĐỀ 04
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: .
Bài 3: (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Tính số đo của khi .
b) Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC.
c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh: .
ĐỀ 05
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
.
.
.
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm xQ biết:
.
.
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: .
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4
Bài 1.Tìm x, biết: a) b)
c) . d).
Bài 2. Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi = 32cm.
Bài 3. Cho hàm số . Tìm x sao cho .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.
a) Cho biết . Tính số đo góc ABD.
b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DEBC.
c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF.
d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng.
ĐỀ 02
Bài 1. Ba đội máy cày có 18 máy (có cùng năng suất) làm việc trên 3 cánh đồng có cùng diện tích. Đội 1 làm xong trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy?
Bài 2. Cho hàm số . a, Tính . b, Vẽ đồ thị hàm số .
Bài 3. Cho hàm số . Biết và . Tìm các hệ số a, b.
Bài 4. Cho ABC (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA= MD.
a) Chứng minh: ABM = DCM.
b) Chứng minh: AC // BD.
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AD không chứa điểm B vẽ tia Ax // BC. Trên tia Ax lấy điểm H sao cho AH = BC. Chứng minh: H, C, D thẳng hàng.
Bài 5. Tìm đa thức bậc hai f(x) biết rằng : f(0)=10; f(1)=20 và f(3)=58
ĐỀ 03
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
. b) . c) . d) .
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
. b) . c) . d,
Bài 3: a) Tìm a, b biết: và .
b) Ba bạn An, Bình, Châu ủng hộ phong trào Kế hoạch nhỏ của Liên đội trường với tổng số tiền là 660000 đồng. Tìm số tiền mà mỗi bạn đóng góp, biết chúng tỉ lệ thuận với 5; 7; 8.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Vẽ AHBC tại H.
a) Tính số đo .
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh AHI = ADI.
c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Cm: AHK = ADK từ đó suy ra AB // KD.
d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng.
Bài 5:
a) Cho . Tính giá trị của mỗi tỉ số.
b) Tìm x, y, z biết : và x + z = 2y
ĐỀ 04
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: .
Bài 3: (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Tính số đo của khi .
b) Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC.
c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh: .
ĐỀ 05
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
.
.
.
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm xQ biết:
.
.
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: .
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Chí Phương
Dung lượng: 518,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)