Bộ đề ôn tập Toán 3 - cuối HK2

Chia sẻ bởi Lê Xuân Nguyên | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn tập Toán 3 - cuối HK2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………………………….. Môn: Toán Đề: 1
1. Viết (Theo mẫu):
Đọc số
Viết số

Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.
20 126


31 205

Bốn mười hai nghìn ba trăm linh năm.



62 348

Năm mươi nghìn bốn tẳm ba mươi hai.


a) 63 275 … 63 274 + 3
?
b) 26 473 + 4 … 26 475

3. Đặt tính rồi tính:
7386 + 9548
6732 - 4528

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..

4635 x 6
6339 : 9

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..
…………………..

4. Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng:
Trong một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Thứ hai
B. Thứ ba

C. Thứ tư
D. Thứ năm

5. Viết các số: 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
…………………………………………………………………………………………………………….
6. Tìm x:
a) X x 8 = 2864
b) X : 5 = 1232

…………………………..
…………………………..

…………………………..
…………………………..

7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh 10 cm.
Chu vi hình vuông là:………………………………………….
Diện tích hình vuông là:………………………………………
8. 7 bạn học sinh giỏi nhận được 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….



Họ và tên:…………………………………….. Môn: Toán Đề: 2
1. Viết (Theo mẫu):
Đọc số
Viết số

Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm.
87 115

Mười sáu nghìn ba trăm linh năm.



42 980

Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.



60 002

2. a) 89 154 … 98 415
?
b) 78 659 … 76860
3. Đặt tính rồi tính:
37 425 + 28 107
92 685 - 45326

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..

12 057 x 7
64 290 : 6

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..

…………………..
…………………..
…………………..

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729
B. 65 749

C. 65 740
D. 65 738

b) Số lướn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là:
A. 8354
B. 8353

B. 8453
D. 8534

5. Tìm x:
a) X x 3 = 9327
b) X : 2 = 346

…………………………..
…………………………..

…………………………..
…………………………..

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng  chiều dài.
a) Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m
B. 9m
C. 24m

b) Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là:
A. 36m
B. 45m
C. 72m

7. Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 49500 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:…………………………………….. Môn: Toán Đề: 3
1. Viết (Theo mẫu):
Đọc số
Viết số

Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín.
54 369


36 052

Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu.



25 018

Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai.


2. a) 76 536 … 67 653
?
b) 47 526 … 47 520 + 8
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của số 72 840 là:
A. 72 841
B. 72830

C. 72 839
D. 72 850

b) Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 9060
B. 9050

C. 5050
D. 5060

c) Kết quả của phép chia 24360 : 6 là:
A. 46
B. 406

C. 460
D. 4060

d) Số thích hợp để điền vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Nguyên
Dung lượng: 102,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)