Bộ đè ôn tập toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Luong |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bộ đè ôn tập toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề số 1
I. Trắc nghiệm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 352; 354; 356;….;….;….;….
b) 431; 433; 435; ….;….;….;….
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 7 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị là:
A. 3687 B. 6387 C. 7638 D. 7683
b) số gồm 4 nghìn, 6 chục, và 5 đơn vị là :
A. 465 B. 6540 C. 4065 D. 4650
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số 453; 593; 435; 953 là:
A. 453 B. 953 C. 435 D. 593
b) Số bé nhất trong các số 748, 847, 809, 908 là:
A. 748 B. 809 C. 847 D. 908
4. Viết số thích hựp vào chỗ trống:
a, 56 : 6 =……..( dư……)
b, Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia trên là………………………………………………………………………………
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: của 20 giờ là:
A. 80 giờ B. 5 giờ C. 20 giờ D. 24 giờ
II. Tự luận :
6.Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
7. Tìm x biết:
a, X x 6 = 276 – 24 b, 8 x X = 56 + 16
8. Tính nhanh:
a. 42 + 57 + 58 b. 126 + 43 +274
9. Tìm một số tự nhiên biết nếu bớt số đó 125 đơn vị thì được số mới là 137
10.Ba tổ công nhân làm được 356 m đường. Nếu tổ thứ nhất làm thêm 6m, tổ thứ hai làm ít đi 8 m thì ba tổ làm bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi tổ làm được mấy m đường?
Đề số 2
I. Trắc nghiệm :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho dãy số : 2780, 2790,….;….; hai số điền vào ch[x chấm là :
A. 2791, 2792 B. 2701; 2710 C. 2800; 2810
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm a trăm 2 chục 3 đ ơn v ị là :
A. a23 B. a3 C. a03
4. Trong các phép chia có dư với số chia là 7 thì số dư lớn nhất là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
3. Cho ph ép chia 43 : 4 chia, chia, là :
A. 48 B. 507 C. 57
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Anh có 20 cái kẹo. Anh cho em 1/2 số kẹo. Số kẹo anh cho em là:
A. 40 cái kẹo B. 10 cái kẹo C. 38 cái kẹo
5. Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là:
A. 84, 48 B. 95, 59 C. 62, 26
II. Tự luận :
6.Tìm một số biết rằng niếu giảm số đó đi 27 đơn vị rồi cộng thêm 46 thì được 129
7. Tìm X:
129 – 39 + X = 48: 6 X x 6 : 5 = 60
8. Tính nhanh ;
a. 147 – ( 26 + 47 ) b. 453 – ( 18 + 23 )
9. Số học sinh khối Một là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và được xếp đều làm 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
10. An có 26 viên bi, Bình có số bi gấp 3 lần số bi của An. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi?
Đề số 3
I. Trắc nghiệm :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
S ố c v ào ch ỗ ch c 6m 5cm l à :
A. 56 B. 560 C. 506
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, 84 : 2 là phép chia hết
b. 35 : 6 là phép chia có dư
b. 39 : 4 là phép chia hết
3 số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số: 1,3,5, 7, 9, 11, 13, ….; ….
A. 14, 15 B. 15, 16 C. 15; 17
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
I. Trắc nghiệm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 352; 354; 356;….;….;….;….
b) 431; 433; 435; ….;….;….;….
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 7 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị là:
A. 3687 B. 6387 C. 7638 D. 7683
b) số gồm 4 nghìn, 6 chục, và 5 đơn vị là :
A. 465 B. 6540 C. 4065 D. 4650
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số 453; 593; 435; 953 là:
A. 453 B. 953 C. 435 D. 593
b) Số bé nhất trong các số 748, 847, 809, 908 là:
A. 748 B. 809 C. 847 D. 908
4. Viết số thích hựp vào chỗ trống:
a, 56 : 6 =……..( dư……)
b, Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia trên là………………………………………………………………………………
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: của 20 giờ là:
A. 80 giờ B. 5 giờ C. 20 giờ D. 24 giờ
II. Tự luận :
6.Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
7. Tìm x biết:
a, X x 6 = 276 – 24 b, 8 x X = 56 + 16
8. Tính nhanh:
a. 42 + 57 + 58 b. 126 + 43 +274
9. Tìm một số tự nhiên biết nếu bớt số đó 125 đơn vị thì được số mới là 137
10.Ba tổ công nhân làm được 356 m đường. Nếu tổ thứ nhất làm thêm 6m, tổ thứ hai làm ít đi 8 m thì ba tổ làm bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi tổ làm được mấy m đường?
Đề số 2
I. Trắc nghiệm :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho dãy số : 2780, 2790,….;….; hai số điền vào ch[x chấm là :
A. 2791, 2792 B. 2701; 2710 C. 2800; 2810
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm a trăm 2 chục 3 đ ơn v ị là :
A. a23 B. a3 C. a03
4. Trong các phép chia có dư với số chia là 7 thì số dư lớn nhất là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
3. Cho ph ép chia 43 : 4 chia, chia, là :
A. 48 B. 507 C. 57
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Anh có 20 cái kẹo. Anh cho em 1/2 số kẹo. Số kẹo anh cho em là:
A. 40 cái kẹo B. 10 cái kẹo C. 38 cái kẹo
5. Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là:
A. 84, 48 B. 95, 59 C. 62, 26
II. Tự luận :
6.Tìm một số biết rằng niếu giảm số đó đi 27 đơn vị rồi cộng thêm 46 thì được 129
7. Tìm X:
129 – 39 + X = 48: 6 X x 6 : 5 = 60
8. Tính nhanh ;
a. 147 – ( 26 + 47 ) b. 453 – ( 18 + 23 )
9. Số học sinh khối Một là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và được xếp đều làm 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
10. An có 26 viên bi, Bình có số bi gấp 3 lần số bi của An. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi?
Đề số 3
I. Trắc nghiệm :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
S ố c v ào ch ỗ ch c 6m 5cm l à :
A. 56 B. 560 C. 506
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, 84 : 2 là phép chia hết
b. 35 : 6 là phép chia có dư
b. 39 : 4 là phép chia hết
3 số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số: 1,3,5, 7, 9, 11, 13, ….; ….
A. 14, 15 B. 15, 16 C. 15; 17
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Luong
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)