Bộ đề ôn tập thi HK I Sử 6
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Phương Lan |
Ngày 16/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn tập thi HK I Sử 6 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỀ KIỂM TRA LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ tên:.............................. Môn: Lịch sử Khối:6
Lớp :6/.... Năm Học: 2015-2016
Thời Gian: 60 phút (không thời gian chép đề)
ĐỀ CHÍNH : ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Câu 1. Nhà nước của các quốc gia Cổ Đại Phương Tây .
A. Quân chủ chuyên chế.
B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
D. Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 2. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
A. 1000năm. B. 10 năm. C. 100 năm. D. 10000 năm.
Câu 3. Thời văn Lang vào ngày tết có tục lễ:
A. Nhuộm răng ăn trầu. B. Xăm mình.
C. Bánh chưng, bánh dày. D. Thờ các vị thần.
Câu 4. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước:
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Âu lạc.
Câu 5. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
A. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B. Dể chế tạo hơn quí hơn.
C. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn. D. Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn.
Câu 6. Cuộc sống của người Tinh khôn có gì khác với người Tối cổ.
A. Sống theo bầy đàn. B. Sống đơn lẻ.
C. Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Câu 7. Thời gian hình thành các nước Cổ đại Phương Đông là:
A. Đầu thiên niên kỉ III TCN.
B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
D. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Câu 8. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Truyện Thánh Gióng.
C. Chữ tượng hình ở Ai Cập. D. Trống đồng, bia đá, công cụ lao động
Câu 9. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN ở tỉnh.
A. Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Nghệ An
Câu 10. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là.
A. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện B. Tìm ra lửa và kim loại
C. Tìm ra lửa và công cụ bằng đá D. Công cụ đá và công cụ kim loại
Câu 11. Ngày nào là ngày giổ tổ Vua Hùng Vương .
A. B. 8/3 B. A. 10/3 C. C. 19/5 D. D. 2/9
Câu 12. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là.
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương thứ nhất
C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm )
Câu 1: (1.0đ)
Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì?
Câu 2: (2.0đ)
Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?
Câu 2: (2.0đ) So sánh những điểm giống và khác nhau về giai cấp ở xã hội Phương Đông và xã hội Phương Tây. (Hi Lạp, Rô Ma) ?
Câu 3: (2.0đ) Một vật cổ bị chôn vùi vào năm 1000 trước công nguyên đến năm 2015, hiện vật đó được đào lên: Hỏi vật đó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đó?
----------------------------------- HẾT -----------------------------
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỀ KIỂM TRA LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ tên:.............................. Môn: Lịch sử Khối:6
Lớp :6/.... Năm Học: 2015-2016
Thời Gian: 60 phút (không thời gian chép đề)
ĐỀ CHÍNH : ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Câu 1. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh :
A. Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Nghệ
Họ tên:.............................. Môn: Lịch sử Khối:6
Lớp :6/.... Năm Học: 2015-2016
Thời Gian: 60 phút (không thời gian chép đề)
ĐỀ CHÍNH : ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Câu 1. Nhà nước của các quốc gia Cổ Đại Phương Tây .
A. Quân chủ chuyên chế.
B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
D. Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 2. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
A. 1000năm. B. 10 năm. C. 100 năm. D. 10000 năm.
Câu 3. Thời văn Lang vào ngày tết có tục lễ:
A. Nhuộm răng ăn trầu. B. Xăm mình.
C. Bánh chưng, bánh dày. D. Thờ các vị thần.
Câu 4. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước:
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Âu lạc.
Câu 5. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
A. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B. Dể chế tạo hơn quí hơn.
C. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn. D. Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn.
Câu 6. Cuộc sống của người Tinh khôn có gì khác với người Tối cổ.
A. Sống theo bầy đàn. B. Sống đơn lẻ.
C. Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Câu 7. Thời gian hình thành các nước Cổ đại Phương Đông là:
A. Đầu thiên niên kỉ III TCN.
B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
D. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Câu 8. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Truyện Thánh Gióng.
C. Chữ tượng hình ở Ai Cập. D. Trống đồng, bia đá, công cụ lao động
Câu 9. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN ở tỉnh.
A. Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Nghệ An
Câu 10. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là.
A. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện B. Tìm ra lửa và kim loại
C. Tìm ra lửa và công cụ bằng đá D. Công cụ đá và công cụ kim loại
Câu 11. Ngày nào là ngày giổ tổ Vua Hùng Vương .
A. B. 8/3 B. A. 10/3 C. C. 19/5 D. D. 2/9
Câu 12. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là.
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương thứ nhất
C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm )
Câu 1: (1.0đ)
Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì?
Câu 2: (2.0đ)
Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?
Câu 2: (2.0đ) So sánh những điểm giống và khác nhau về giai cấp ở xã hội Phương Đông và xã hội Phương Tây. (Hi Lạp, Rô Ma) ?
Câu 3: (2.0đ) Một vật cổ bị chôn vùi vào năm 1000 trước công nguyên đến năm 2015, hiện vật đó được đào lên: Hỏi vật đó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đó?
----------------------------------- HẾT -----------------------------
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỀ KIỂM TRA LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ tên:.............................. Môn: Lịch sử Khối:6
Lớp :6/.... Năm Học: 2015-2016
Thời Gian: 60 phút (không thời gian chép đề)
ĐỀ CHÍNH : ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Câu 1. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh :
A. Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Nghệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Phương Lan
Dung lượng: 139,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)