Bộ đề ôn HKII môn hoá 8 năm 2009
Chia sẻ bởi Loan Văn Hậu |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn HKII môn hoá 8 năm 2009 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HOÁ HỌC 8 K Ì II
Đ Ề 1
A) Phần trắc nghiệm:
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau :
1) Dãy chất nào sau đây đêù là oxit ?
a) CaO, CO2, SO2, P2O5. b) CaO, CO2, SO2, HCl
c ) CaO, CO2, SO2, MgCl d) CaO, CO2, SO2, NaOH
2) Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
a) CaCO3 b) CaO c) Không khí d) KMnO4 .
3) Chất nào sau đây là bazơ ?
a) HCl b) H2O c) NaOH d) NaCl
Câu II: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp ?
Cột A
Cột B
1) CO2, SO2, CaO
a) dãy chất đều là oxit bazơ.
2) CaO, Na2O, Fe2O3
b) dãy chất đều là oxit axit.
3) HCl, H2SO4, H3PO4
c) dãy chất đều là axit .
4)MgCl2, NaCl, Fe2 (SO4)3
d) dãy chất đều là bazơ.
5) CO2,, SO2, P2O5
e) dãy chất đều là muối .
6) NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
B: Phần tự luận :
Câu 1: Hoàn thành các PTPƯ sau :
a) Zn + HCl ---- > ZnCl2 + H2 b) KMnO4 ------- > K2MnO4 + KMnO2 + O2 c) Fe + CuSO4 ---- > FeSO4 + Cu . d) Fe + O2 ---- > Fe3O4
e) AlCl3 + NaOH ---- > Al(OH)3 + NaCl
Câu 2: Hãy tính số mol và khối lượng chất tan trong 1 lít dung dịch NaCl 0,5M .
Câu 3: Cho 60g nhôm oxit tác dụng với 49g axit sunfuric theo PTPƯ sau :
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
a) Tính khối lượng muối nhôm sunfat được tạo thành ?
b) Sau phản ứng chất nào còn dư với khối lượng là bao nhiêu ?
Đ Ề 2
Câu 1:(2đ) Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
............................................................là chất khí duy trì sự cháy, sự sống.
............................................................là khí nhẹ nhất, cháy cho ngọn lửa xanh mờ.
............................................................là chất khí có mặt trong quá trình hô hấp và làm đục nước vôi trong.
Nước là hợp chất do hai phần thể tích.................................................hoá hợp với một phần thể tích.............................................................................................................................................................
Câu 2:(4đ) Điền các chất thích hợp vào chỗ có dấu (......) để hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) CaO +............................ Ca(OH)2
b) Na +............................. NaOH +..............................
c) .................+ H2O H2SO3
d) .................+ CuO Cu + .....................................
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Đối với phản ứng ôxi hoá khử. Hãy xác định chất ôxi hoá, chất khử, sự ôxi hoá, sự khử.
Câu 3: (1đ) Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất sau trong dung dịch: HCl; NaCl; NaOH. Viết phương trình xảy ra nếu có.
Câu 4: (3đ) Cho sắt dư tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 0,1 M.
Viết PTHH xảy ra và cho biết đó là phản ứng gì?
Tính thể tích khí hiđrô thu được ở (đktc).
Đ Ề 3
Câu 1:(2đ) Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống
Đ Ề 1
A) Phần trắc nghiệm:
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau :
1) Dãy chất nào sau đây đêù là oxit ?
a) CaO, CO2, SO2, P2O5. b) CaO, CO2, SO2, HCl
c ) CaO, CO2, SO2, MgCl d) CaO, CO2, SO2, NaOH
2) Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
a) CaCO3 b) CaO c) Không khí d) KMnO4 .
3) Chất nào sau đây là bazơ ?
a) HCl b) H2O c) NaOH d) NaCl
Câu II: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp ?
Cột A
Cột B
1) CO2, SO2, CaO
a) dãy chất đều là oxit bazơ.
2) CaO, Na2O, Fe2O3
b) dãy chất đều là oxit axit.
3) HCl, H2SO4, H3PO4
c) dãy chất đều là axit .
4)MgCl2, NaCl, Fe2 (SO4)3
d) dãy chất đều là bazơ.
5) CO2,, SO2, P2O5
e) dãy chất đều là muối .
6) NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
B: Phần tự luận :
Câu 1: Hoàn thành các PTPƯ sau :
a) Zn + HCl ---- > ZnCl2 + H2 b) KMnO4 ------- > K2MnO4 + KMnO2 + O2 c) Fe + CuSO4 ---- > FeSO4 + Cu . d) Fe + O2 ---- > Fe3O4
e) AlCl3 + NaOH ---- > Al(OH)3 + NaCl
Câu 2: Hãy tính số mol và khối lượng chất tan trong 1 lít dung dịch NaCl 0,5M .
Câu 3: Cho 60g nhôm oxit tác dụng với 49g axit sunfuric theo PTPƯ sau :
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
a) Tính khối lượng muối nhôm sunfat được tạo thành ?
b) Sau phản ứng chất nào còn dư với khối lượng là bao nhiêu ?
Đ Ề 2
Câu 1:(2đ) Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
............................................................là chất khí duy trì sự cháy, sự sống.
............................................................là khí nhẹ nhất, cháy cho ngọn lửa xanh mờ.
............................................................là chất khí có mặt trong quá trình hô hấp và làm đục nước vôi trong.
Nước là hợp chất do hai phần thể tích.................................................hoá hợp với một phần thể tích.............................................................................................................................................................
Câu 2:(4đ) Điền các chất thích hợp vào chỗ có dấu (......) để hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) CaO +............................ Ca(OH)2
b) Na +............................. NaOH +..............................
c) .................+ H2O H2SO3
d) .................+ CuO Cu + .....................................
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Đối với phản ứng ôxi hoá khử. Hãy xác định chất ôxi hoá, chất khử, sự ôxi hoá, sự khử.
Câu 3: (1đ) Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất sau trong dung dịch: HCl; NaCl; NaOH. Viết phương trình xảy ra nếu có.
Câu 4: (3đ) Cho sắt dư tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 0,1 M.
Viết PTHH xảy ra và cho biết đó là phản ứng gì?
Tính thể tích khí hiđrô thu được ở (đktc).
Đ Ề 3
Câu 1:(2đ) Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Loan Văn Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)