Bộ đề L3
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ánh |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề L3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Điểm
Trường Tiểu học
Họ, tên :
Lớp : 3A2
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2016
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2015 – 2016
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Bài 1: Kết quả của phép cộng 56 282 + 35 287 là :
a. 81569 b. 91 469 c. 91 569
Bài 2: Kết quả của phép trừ 75 284 – 56 192 là :
a. 19 192 b. 19 092 c. 29 192
Bài 3: Kết quả của phép nhân 23 645 x 2 là :
a. 47 290 b. 46 497 c. 46 491
Bài 4: Kết quả của phép chia 95 454 : 3 là :
a. 32 184 b. 31 818 c. 31 828
Bài 5: Kết quả 5m 9 cm = … cm là :
a. 59 cm b. 509 cm c. 590 cm
Bài 6 : Số liền trước của 99 910 là:
a. 99 911 b. 99 999 c. 99 909
Bài 7: Giá trị của biểu thức 80 000 – (20 000 + 30 000) là:
a. 30 000 b. 40 000 c. 90 000
Bài 8: Số liền sau của 99 999 là:
a. 99 910 b. 100 000 c. 100 001
II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm)
a. 40 843 + 32 629 b. 39 011 – 37 246 c. 3 608 x 4
Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
X x 2 = 3998
Bài 3: Có 56 cái bánh như nhau được xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Điểm
Trường Tiểu học
Họ, tên :
Lớp : 3A2
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2016
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2015 – 2016
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Bài 1: Kết quả của phép cộng 16 427 + 8109 là :
a. 24 536 b. 24 526 c. 25 526
Bài 2: Kết quả của phép trừ 63 150 – 32 145 là :
a. 32 005 b. 33 005 c. 31 005
Bài 3: Kết quả của phép nhân 21 718 x 4 là :
a. 86 852 b. 86 862 c. 86 872
Bài 4: Thứ sáu tuần này là ngày 30 thứ sáu tuần trước là ngày:
a. 23 b. 24 c . 25
Bài 5: Kết quả 8 dm 9 mm là :
a. 890 mm b. 809 mm c. 908 mm
Bài 6 : Số liền trước của 85 679 là:
a. 85 678 b. 85 680 c. 85 681
Bài 7: Hình bên có số góc vuông là:
a. 4góc vuông b. 5 góc vuông c. 6 góc vuông
Bài 8: Số liền sau của 79 909 là:
a. 79 908 b. 79 910 c. 79 911
II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm)
a. 54 063 + 32 629 b. 23 245 x 4 c. 72 365 : 3
Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
56 734 - x = 39 928
Bài 3: Có 81 viên phấn như nhau được xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 19 872 viên phấn cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 4 dm9cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ánh
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)