Bộ đề KT L3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Ánh | Ngày 08/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề KT L3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép cộng 645 + 302 là:
A. 847 B. 957 C. 947 D. 907
2. Kết quả của phép trừ 671 - 424 là:
A. 147 B. 246 C. 247 D. 347
3. Kết quả của phép nhân 6 × 7 là:
A. 45 B. 35 C. 32 D. 42
4. Kết quả của phép nhân 7 × 8 là:
A. 49 B. 72 C. 65 D. 56
5. Kết quả của phép chia 54 : 6 là:
A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
6. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 15cm, 12cm, 18cm, thì chu vi hình tam giác đó là:
A. 48cm B. 55cm C. 45cm D. 54cm
II. Phần tự luận:
1. Thực hiện các phép tính:
30 83 88 4 69 3
× 7 × 6
................ ...............
................ ...............
2. Tính
a) 5 x 7 + 14 =……………………….. b) 48 : 6 + 13 =……………
=………………………. =……………
3. Tìm 
a) 3 x  = 93 b)  : 5 = 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4.Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số 375, 421, 753, 735 số lớn nhất là :
A.375 B. 421 C.753 D.735
2.  của 24 lít là ……….. lít
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
3. 42 : 7 = ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
4. 6 gấp lên 7 lần là:
A. 36 B. 42 C. 48 D. 54
5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
6dm 7cm ...... 67cm 8m 6dm ....... 860dm
6. Trong hình bên:
A. Có 2 hình tứ giác B. Có 1 hình tứ giác
C. Có 3 hình tứ giác D. Có 4 hình tứ giác

II. Phần Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
256 + 125 347 – 28 35 x 4 99 : 3
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tìm :
a) 80 –  = 30 b) 42 :  = 7
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Tính:
a) 6 x 8 - 26 b) 66 : 6 + 25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................
4. Chị Lan có 84 quả cam, sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan còn bao nhiêu quả cam ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................




KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. 8m3cm = ........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 83 B. 830 C. 803 D. 38
2.  của 32 m là:
A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m
3. 42 : 7 = ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
4. 7 gấp lên 4 lần là:
A. 11 B. 28 C. 47 D. 74
5. 57 : 6 = 9 số dư là:
A. 4 B. 3 C. 8 D. 7
6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 3 tuần lễ có bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày B. 21 ngày C. 22 ngày D. 23 ngày

II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 684 + 275 b) 492 – 29 c) 96 : 3 d) 68 x 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tìm x:
x + 32 = 68 42 : x = 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tính
a) 7 x 8 + 64 =……………………….. b) 49 : 7 + 13 =……………………
=………………………. =……………………
Năm nay mẹ 42 tuổi, tuổi con bằng 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Ánh
Dung lượng: 54,73KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)