Bộ đề KT Hóa 8
Chia sẻ bởi Trần Văn Hậu |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề KT Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hóa 8
ĐỀ 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì?
A
Đỏ
B
Xanh
C
Tím
D
Vàng
Câu 2 :
Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là:
A
CaO, Fe2O3, K2O.
B
Fe2O3 K2O, SO3
C
SO3, CO, P2O5.
D
CaO, K2O
Câu 3 :
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A
Mg
B
Ag
C
Cu
D
Al
Câu 4 :
Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất?
A
Nhôm
B
Đồng
C
Kẽm
D
Sắt
Câu 5 :
Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit?
A
Fe(OH)3, Cu(OH)2.
B
NaOH, Fe(OH)3
C
KOH, Cu(OH)2
D
NaOH, KOH.
Câu 6 :
Điều nào sau đây không đúng:
A
BaO là oxit bazơ
B
ZnO là oxit lưỡng tính
C
SO3 là oxit axit
D
Các oxit phi kim đều là oxit axit
Câu 7 :
Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại
A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 8 :
Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A
Có kết tủa trắng
B
Có kết tủa vàng nâu
C
DD không đổi màu
D
Không có hiện tượng gì
Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 :
_ 1,5_ _điểm
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có.
Bài 2:
_1 ,5_ _điểm
Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:
CuCuO CuCl2 ( Cu(OH)2CuOCu
Bài 3:
3 điểm
Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
A
D
B
A
A
D
D
A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài1
Nhận biết một chất đạt 0,25
1,5Điểm
Bài 2
Viết một phương trình đạt 0,25
1,5điểm
Bài 3a
Viết được 2 PTHH
1 điểm
Bài 3b,c
Tính n NaOH ( 0,25)
Lập tỉ lệ so sánh( 0,25)
Tính n kết tủa( 0,25)
Tính nCuO.(0,25)
Tính m NaOH dư.(0,5)
mNaCl sau phản ứng.(0,5)
2 điểm.
ĐỀ 2
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Nguyên tử liên kết được với nhau là nhờ:
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Hạt nhân.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?
A. H2, O2, Na2O. B. N2, O2, H2.
Môn: Hóa 8
ĐỀ 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì?
A
Đỏ
B
Xanh
C
Tím
D
Vàng
Câu 2 :
Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là:
A
CaO, Fe2O3, K2O.
B
Fe2O3 K2O, SO3
C
SO3, CO, P2O5.
D
CaO, K2O
Câu 3 :
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A
Mg
B
Ag
C
Cu
D
Al
Câu 4 :
Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất?
A
Nhôm
B
Đồng
C
Kẽm
D
Sắt
Câu 5 :
Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit?
A
Fe(OH)3, Cu(OH)2.
B
NaOH, Fe(OH)3
C
KOH, Cu(OH)2
D
NaOH, KOH.
Câu 6 :
Điều nào sau đây không đúng:
A
BaO là oxit bazơ
B
ZnO là oxit lưỡng tính
C
SO3 là oxit axit
D
Các oxit phi kim đều là oxit axit
Câu 7 :
Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại
A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 8 :
Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A
Có kết tủa trắng
B
Có kết tủa vàng nâu
C
DD không đổi màu
D
Không có hiện tượng gì
Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 :
_ 1,5_ _điểm
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có.
Bài 2:
_1 ,5_ _điểm
Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:
CuCuO CuCl2 ( Cu(OH)2CuOCu
Bài 3:
3 điểm
Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
A
D
B
A
A
D
D
A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài1
Nhận biết một chất đạt 0,25
1,5Điểm
Bài 2
Viết một phương trình đạt 0,25
1,5điểm
Bài 3a
Viết được 2 PTHH
1 điểm
Bài 3b,c
Tính n NaOH ( 0,25)
Lập tỉ lệ so sánh( 0,25)
Tính n kết tủa( 0,25)
Tính nCuO.(0,25)
Tính m NaOH dư.(0,5)
mNaCl sau phản ứng.(0,5)
2 điểm.
ĐỀ 2
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Nguyên tử liên kết được với nhau là nhờ:
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Hạt nhân.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?
A. H2, O2, Na2O. B. N2, O2, H2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hậu
Dung lượng: 1,15MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)