Bộ đề KT
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề KT thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHỐI 3 ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN :
Bài 1 : Tính nhẩm ( 1 điểm )
8 x 6 = 54 : 6 =
6 x 7 = 56 : 7 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a/ 37 x 5 b/ 21 x 7 c/ 84 : 4 d/ 66 : 6
Bài 3: ( 2 điểm )
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài : 6 cm .
b/ Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng ½ độ dài đoạn thẳng AB
Bài 4: ( 2 điểm ) Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 3m 4 dm ........3m 4 cm
b/ 205 mm ..........2dm 5 cm
Bài 5 : ( 3 điểm )
Hằng ngày Khuê đi học phải đi qua cửa hàng sách . Quãng đường từ nhà Khuê đến cửa hàng sách dài 550 m , quãng đường từ nhà Khuê đến trường dài 1km . Hỏi quãng đường từ cửa hàng sách đến trường dài bao nhiêu mét ?
Bài giải :
KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 3 ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN :
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
42 : 7 = ............. 54 : 9 = .............
9 x 8 = ............. 8 x 8 = ............
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
48 x 5 207 x 4 234 : 9 450 : 8
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Giá trị của biểu thức : 36 x 9 : 3 là :
A. 324 B. 108 C. 18 D. 180
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức : ( 2 điểm )
a/ 205 – 18 x 7 = b/ 123 + 405 : 9 =
= =
Bài 5: ( 3 điểm )
Hình chữ nhật có chiều dài 150 dm , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .
Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét ?
Bài giải :
KIỂM TRA GIỮA KÌ II KHỐI 3 ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN :
Bài 1: ( 2 điểm ) Viết tiếp vào chỗ chấm :
a/ Số liền trước của 9899 là : ............
b/ Số liền sau của 9899 là : ...............
c/ Số liền trước của 3789 là : ............
d/ Số liền sau của 3789 là : ...............
Bài 2 : ( 2 điểm ) Điền dấu thích hợp vào ô trống :
a/ 3789 ..........4101 b/ 10 000 ...........9999
b/ 5786 ..........5876 c/ 7458 ............7448 + 10
Bài 3: ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính :
a/ 4763 + 7154 b/ 7456 – 547 c/ 1206 x 8 d/ 7962 : 6
Bài 4: ( 2 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 21 m , chiều rộng kém chiều dài
12 m . Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó ?
Bài giải :
KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 3 ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN :
Bài 1 : ( 2 điểm ) Viết mỗi số thành tổng các số ( nghìn , trăm , chục , đơn vị )
a/ 2468 = ..........+ ..........+ ..........+ ..........
b/ 5070 = ..........+ ..........
Bài 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ 2 kg 10 g = ......g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 210 B. 2100 C. 2010 D. 2001
Bài 3 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
4377 + 8069 19392 – 879 11519 x 4 2468 : 4
Bài 4 : ( 2 điểm ) Tính giá trị biểu thức :
a/ 24680 – 3517 x 4 = 13579 + 2340 : 9 =
= =
Bài 5: ( 3 điểm )
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi 46 cm , chiều dài 15 cm .
Tính diện tích của mảnh bìa đó ?
Bài giải :
MÔN TOÁN :
Bài 1 : Tính nhẩm ( 1 điểm )
8 x 6 = 54 : 6 =
6 x 7 = 56 : 7 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a/ 37 x 5 b/ 21 x 7 c/ 84 : 4 d/ 66 : 6
Bài 3: ( 2 điểm )
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài : 6 cm .
b/ Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng ½ độ dài đoạn thẳng AB
Bài 4: ( 2 điểm ) Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 3m 4 dm ........3m 4 cm
b/ 205 mm ..........2dm 5 cm
Bài 5 : ( 3 điểm )
Hằng ngày Khuê đi học phải đi qua cửa hàng sách . Quãng đường từ nhà Khuê đến cửa hàng sách dài 550 m , quãng đường từ nhà Khuê đến trường dài 1km . Hỏi quãng đường từ cửa hàng sách đến trường dài bao nhiêu mét ?
Bài giải :
KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 3 ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN :
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
42 : 7 = ............. 54 : 9 = .............
9 x 8 = ............. 8 x 8 = ............
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
48 x 5 207 x 4 234 : 9 450 : 8
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Giá trị của biểu thức : 36 x 9 : 3 là :
A. 324 B. 108 C. 18 D. 180
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức : ( 2 điểm )
a/ 205 – 18 x 7 = b/ 123 + 405 : 9 =
= =
Bài 5: ( 3 điểm )
Hình chữ nhật có chiều dài 150 dm , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .
Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét ?
Bài giải :
KIỂM TRA GIỮA KÌ II KHỐI 3 ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN :
Bài 1: ( 2 điểm ) Viết tiếp vào chỗ chấm :
a/ Số liền trước của 9899 là : ............
b/ Số liền sau của 9899 là : ...............
c/ Số liền trước của 3789 là : ............
d/ Số liền sau của 3789 là : ...............
Bài 2 : ( 2 điểm ) Điền dấu thích hợp vào ô trống :
a/ 3789 ..........4101 b/ 10 000 ...........9999
b/ 5786 ..........5876 c/ 7458 ............7448 + 10
Bài 3: ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính :
a/ 4763 + 7154 b/ 7456 – 547 c/ 1206 x 8 d/ 7962 : 6
Bài 4: ( 2 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 21 m , chiều rộng kém chiều dài
12 m . Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó ?
Bài giải :
KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 3 ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN :
Bài 1 : ( 2 điểm ) Viết mỗi số thành tổng các số ( nghìn , trăm , chục , đơn vị )
a/ 2468 = ..........+ ..........+ ..........+ ..........
b/ 5070 = ..........+ ..........
Bài 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ 2 kg 10 g = ......g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 210 B. 2100 C. 2010 D. 2001
Bài 3 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
4377 + 8069 19392 – 879 11519 x 4 2468 : 4
Bài 4 : ( 2 điểm ) Tính giá trị biểu thức :
a/ 24680 – 3517 x 4 = 13579 + 2340 : 9 =
= =
Bài 5: ( 3 điểm )
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi 46 cm , chiều dài 15 cm .
Tính diện tích của mảnh bìa đó ?
Bài giải :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 15,83KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)