Bộ đề KT 1t cực hay
Chia sẻ bởi Mai Thy |
Ngày 16/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: bộ đề KT 1t cực hay thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Huyện Hóc Môn
Trường THCS Nguyễn An Khương
Họ tên:
Lớp:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
40 câu trắc nghiệm
Điểm
Lời Phê
Câu 1: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Muốn căn lề trái văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Muốn định dạng chữ in đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Muốn định dạng chữ in nghiêng và gạch chân ta sử dụng những nút lệnh nào?
A. và B. và C. và D. và
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
A. Page numbers B. Paragraph C. Format Picture D. Font
Câu 6: Để định dạng chữ "Nhà trường" thành "Nhà trường " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. và B. và C. và D. và
Câu 7: Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. . và B. và C. và D. và
Câu 8: Để định dạng phông chữ ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
A. Font B. Paragraph
Câu 9: Định dạng kư tự gồm các tính chất phổ biến là:
A. Phông chữ, kiểu chữ B. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
C. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ D. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
Câu 10: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng hai lề đoạn văn B. Căn thẳng lề phải đoạn văn
C. Căn thẳng lề trái đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn
Câu 11: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. (Save) B. (New) C. (Open) D. (Cut)
Câu 12: Để có khoảng trống giữa các kư tự ta gõ phím:
A. Delete B. Backspace C. Enter D. Spacebar
Câu 13: Để sao chép phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh:
A. Print B. Close C. Copy D. Cut
Câu 14: Để xóa kư tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta dùng phím
A. Spacebar B. Enter C. Backspace D. Delete
Câu 15: Để di chuyển phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh:
A. Copy B. Print C. Cut D. Close
Câu 16: Bảng chọn nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word?
A. Thanh cuốn ngang B. Thanh cuốn dọc C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ
Câu 17: Nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word?
A. Thanh cuốn dọc B. Thanh cuốn ngang C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ
Câu 18: Lệnh nào sau đây dùng để mở một văn bản mới?
A. File -> Open B. File -> New C. File -> Save as D. File -> Save
Câu 19: …. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word.
A. Màn hình làm việc B. Con trỏ C. Bảng chọn D. Nút lệnh
Câu 20: Các thành phần cơ bản của văn bản là:
A. Kí tự, dòng, đoạn B. Kí tự, dòng, đoạn, trang C. Kí tự, dòng D. Dòng, đoạn, trang
Câu 21: Để dán một đối tượng vào trang văn bản ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn Edit -> Paste B. Chọn Edit -> Copy C. Chọn File -> Open D. Chọn File -> Save
Câu 22: Lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản mới?
A. File -> New B. File -> Open C. File -> Save as D. File -> Save
Câu 23: Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ làm việc Word là:
A. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh
Trường THCS Nguyễn An Khương
Họ tên:
Lớp:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
40 câu trắc nghiệm
Điểm
Lời Phê
Câu 1: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Muốn căn lề trái văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Muốn định dạng chữ in đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Muốn định dạng chữ in nghiêng và gạch chân ta sử dụng những nút lệnh nào?
A. và B. và C. và D. và
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
A. Page numbers B. Paragraph C. Format Picture D. Font
Câu 6: Để định dạng chữ "Nhà trường" thành "Nhà trường " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. và B. và C. và D. và
Câu 7: Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. . và B. và C. và D. và
Câu 8: Để định dạng phông chữ ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
A. Font B. Paragraph
Câu 9: Định dạng kư tự gồm các tính chất phổ biến là:
A. Phông chữ, kiểu chữ B. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
C. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ D. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
Câu 10: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng hai lề đoạn văn B. Căn thẳng lề phải đoạn văn
C. Căn thẳng lề trái đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn
Câu 11: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. (Save) B. (New) C. (Open) D. (Cut)
Câu 12: Để có khoảng trống giữa các kư tự ta gõ phím:
A. Delete B. Backspace C. Enter D. Spacebar
Câu 13: Để sao chép phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh:
A. Print B. Close C. Copy D. Cut
Câu 14: Để xóa kư tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta dùng phím
A. Spacebar B. Enter C. Backspace D. Delete
Câu 15: Để di chuyển phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh:
A. Copy B. Print C. Cut D. Close
Câu 16: Bảng chọn nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word?
A. Thanh cuốn ngang B. Thanh cuốn dọc C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ
Câu 17: Nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word?
A. Thanh cuốn dọc B. Thanh cuốn ngang C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ
Câu 18: Lệnh nào sau đây dùng để mở một văn bản mới?
A. File -> Open B. File -> New C. File -> Save as D. File -> Save
Câu 19: …. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word.
A. Màn hình làm việc B. Con trỏ C. Bảng chọn D. Nút lệnh
Câu 20: Các thành phần cơ bản của văn bản là:
A. Kí tự, dòng, đoạn B. Kí tự, dòng, đoạn, trang C. Kí tự, dòng D. Dòng, đoạn, trang
Câu 21: Để dán một đối tượng vào trang văn bản ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn Edit -> Paste B. Chọn Edit -> Copy C. Chọn File -> Open D. Chọn File -> Save
Câu 22: Lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản mới?
A. File -> New B. File -> Open C. File -> Save as D. File -> Save
Câu 23: Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ làm việc Word là:
A. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thy
Dung lượng: 36,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)