Bộ đề kiểm tra Văn HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Thương |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra Văn HK2 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : ………………………
Lớp: ………..
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó … trỏ gì?
a. Sự vât. c. Người hoặc sự vật
b. Số lượng. d. Hoạt động, tính chất, sự việc.
2. Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy?
a. Ngôi thứ hai. c. Ngôi thứ nhất số ít.
b. Ngôi thứ ba số ít. d. Ngôi thứ nhất số nhiều.
3. Từ nào là từ láy trong các từ sau đây?
a. Mặt mũi b. Tích tắc c. Mệt mỏi d. Trời đất
4. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
a. Thăm thẳm. b. Ấm áp. c. Mong manh. d. Mạnh mẽ.
5. “Thiên ” trong “ Thiên niên kỷ, thiên lý mã ” có nghĩa là:
a. Trời. b. Nghiêng, lệch. c. Chương, phần. d. Một nghìn.
6. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
a. Xã tắc. b. Quốc kì. c. Sơn thuỷ. d. Giang sơn.
7. Trong những từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
a. Nuộc lạt b. Huynh đệ. c. Giang sơn. d. Phụ mẫu.
8. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
a. Vừa trắng lại vừa tròn c. Tay kẻ nặn
b. Bảy nổi ba chìm d. Giữ tấm lòng son.
9. Trong những dòng sau đấy, dòng nào không phải là mục đích sử dụng từ Hán Việt?
a. Tạo sắc thái trang trọng c. Tạo sắc thái tao nhã
b. Tạo sắc thái cổ kính. d. Tạo sắc thái dân dã
10. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a. Nhà vua. c. Người rất cao tuổi.
b. Vị hoà thượng. d. Người có công với đất nước
PHÒNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : …………………………
Lớp: ………..
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Văn bản “Cổng trường mở ra” viết về nội dung gì?
a. Miêu tả quang cảnh ngày khai trường.
b. Bàn về vai trò của nhà trường trong việc giáo dục thế hệ trẻ.
c. Tâm trạng của người con trong ngỳa đầu tiên đến trường.
d. Tái hiện tâm tư người mẹ trong đêm trước ngày con vào lớp Một
2. Búp bê có ý nghĩa thế nào trong cuộc sống hai anh em Thành và Thuỷ?
a. Là đồ chơi thân thiết
b. Gắn liền với tuổi thơ của hai anh em.
c. Hai con búp bê ở bên nhau giống như anh em Thành, Thuỷ.
d. Gồm tất cả những ý trên.
3. Lời ca “cù lao chín chữ” có ý nghĩa khái quát gì?
a. Mẹ nói với con về công ơn nuôi dưỡng của cha.
b. Cha nói với con về công ơn nuôi dưỡng của mẹ.
c. Công lao của cha mẹ nuôi con vất vả nhiều bề.
d. Công lao của mẹ nuôi con vất vả nhiều bề.
4. Hình ảnh nào không được nói đến trong đoạn trích “Bài ca Côn Sơn” ?
a. Bóng
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : ………………………
Lớp: ………..
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó … trỏ gì?
a. Sự vât. c. Người hoặc sự vật
b. Số lượng. d. Hoạt động, tính chất, sự việc.
2. Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy?
a. Ngôi thứ hai. c. Ngôi thứ nhất số ít.
b. Ngôi thứ ba số ít. d. Ngôi thứ nhất số nhiều.
3. Từ nào là từ láy trong các từ sau đây?
a. Mặt mũi b. Tích tắc c. Mệt mỏi d. Trời đất
4. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
a. Thăm thẳm. b. Ấm áp. c. Mong manh. d. Mạnh mẽ.
5. “Thiên ” trong “ Thiên niên kỷ, thiên lý mã ” có nghĩa là:
a. Trời. b. Nghiêng, lệch. c. Chương, phần. d. Một nghìn.
6. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
a. Xã tắc. b. Quốc kì. c. Sơn thuỷ. d. Giang sơn.
7. Trong những từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
a. Nuộc lạt b. Huynh đệ. c. Giang sơn. d. Phụ mẫu.
8. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
a. Vừa trắng lại vừa tròn c. Tay kẻ nặn
b. Bảy nổi ba chìm d. Giữ tấm lòng son.
9. Trong những dòng sau đấy, dòng nào không phải là mục đích sử dụng từ Hán Việt?
a. Tạo sắc thái trang trọng c. Tạo sắc thái tao nhã
b. Tạo sắc thái cổ kính. d. Tạo sắc thái dân dã
10. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a. Nhà vua. c. Người rất cao tuổi.
b. Vị hoà thượng. d. Người có công với đất nước
PHÒNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : …………………………
Lớp: ………..
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Văn bản “Cổng trường mở ra” viết về nội dung gì?
a. Miêu tả quang cảnh ngày khai trường.
b. Bàn về vai trò của nhà trường trong việc giáo dục thế hệ trẻ.
c. Tâm trạng của người con trong ngỳa đầu tiên đến trường.
d. Tái hiện tâm tư người mẹ trong đêm trước ngày con vào lớp Một
2. Búp bê có ý nghĩa thế nào trong cuộc sống hai anh em Thành và Thuỷ?
a. Là đồ chơi thân thiết
b. Gắn liền với tuổi thơ của hai anh em.
c. Hai con búp bê ở bên nhau giống như anh em Thành, Thuỷ.
d. Gồm tất cả những ý trên.
3. Lời ca “cù lao chín chữ” có ý nghĩa khái quát gì?
a. Mẹ nói với con về công ơn nuôi dưỡng của cha.
b. Cha nói với con về công ơn nuôi dưỡng của mẹ.
c. Công lao của cha mẹ nuôi con vất vả nhiều bề.
d. Công lao của mẹ nuôi con vất vả nhiều bề.
4. Hình ảnh nào không được nói đến trong đoạn trích “Bài ca Côn Sơn” ?
a. Bóng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Thương
Dung lượng: 208,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)