Bo de kiem tra Toan 7
Chia sẻ bởi Tl Thanh Liem |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bo de kiem tra Toan 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Nếu thì x = ?
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16
2/ Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2n 2 × 32
A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 D. 4 ; 5 ; 6
3/ 33.32 = ?
A. 36 B. 95 C. 35 D. 96
4/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08
5/ Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau:
M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048
A. M 3,26 B. M 3,25 C. M 3,24 D. M 3,23
6/ Cách viết nào đúng:
A/ B/ C/ D/
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1/ 2/
Bài 2: Tìm x biết:
1/ 2/
Bài 3: Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm:
1D ; 2D ; 3C ; 4A ; 5A; 6B
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính
1/ = = (1,5đ)
2/ = = 27 (1đ)
Bài 2: (2,5đ) Tìm x
1/ ( x = . Vậy x = (1đ)
2/ ( ( x = = .
Vậy x = (1,5đ)
Bài 3: (2đ) Ta có: = (1đ)
(1đ)
Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh tròn vào câu em chọn:
1/ Câu nào sau đây đúng?
A/ -1,5 Z B/ C/ N Q D/
2/ Kết quả phép tính: là:
A/ B/ C/ D/ Đáp số khác
3/ Biết . Giá trị của x là:
A/ B/ C/ D/ 2
4/ Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là:
A/ 6,673 B/ 6,672 C/ 6,67 D/ 6,6735
5/ Kết quả phép tính (-5)2 .(-5)3 là:
A/ (-5)5 B/ (-5)6 C/(25)6 D/ (25)5
6/ Cho . Khi đó x là:
A/ Số hữu tỉ bất kì. B/ Số hữu tỉ dương. C/ Số hữu tỉ âm. D/ Số hữu tỉ không âm.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
2/ Tính nhanh:
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b/
c/ (1000 – 13) . (1000 – 23) . (1000 – 33) . … . (1000 – 153)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Nếu thì x = ?
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16
2/ Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2n 2 × 32
A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 D. 4 ; 5 ; 6
3/ 33.32 = ?
A. 36 B. 95 C. 35 D. 96
4/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08
5/ Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau:
M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048
A. M 3,26 B. M 3,25 C. M 3,24 D. M 3,23
6/ Cách viết nào đúng:
A/ B/ C/ D/
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1/ 2/
Bài 2: Tìm x biết:
1/ 2/
Bài 3: Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm:
1D ; 2D ; 3C ; 4A ; 5A; 6B
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính
1/ = = (1,5đ)
2/ = = 27 (1đ)
Bài 2: (2,5đ) Tìm x
1/ ( x = . Vậy x = (1đ)
2/ ( ( x = = .
Vậy x = (1,5đ)
Bài 3: (2đ) Ta có: = (1đ)
(1đ)
Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh tròn vào câu em chọn:
1/ Câu nào sau đây đúng?
A/ -1,5 Z B/ C/ N Q D/
2/ Kết quả phép tính: là:
A/ B/ C/ D/ Đáp số khác
3/ Biết . Giá trị của x là:
A/ B/ C/ D/ 2
4/ Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là:
A/ 6,673 B/ 6,672 C/ 6,67 D/ 6,6735
5/ Kết quả phép tính (-5)2 .(-5)3 là:
A/ (-5)5 B/ (-5)6 C/(25)6 D/ (25)5
6/ Cho . Khi đó x là:
A/ Số hữu tỉ bất kì. B/ Số hữu tỉ dương. C/ Số hữu tỉ âm. D/ Số hữu tỉ không âm.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
2/ Tính nhanh:
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b/
c/ (1000 – 13) . (1000 – 23) . (1000 – 33) . … . (1000 – 153)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tl Thanh Liem
Dung lượng: 449,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)