BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6/08-09 (VERY HOT)
Chia sẻ bởi Trần Kim Duyên |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6/08-09 (VERY HOT) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………… Đề Lẻ
Lớp:
Tiết 18: Đề kiểm tra Môn Toán ( 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
1. Tập hợp các số tự nhiên x thoả mãn x + 5 = 2 là:
A. Tập hợp rỗng B. Tập hợp có 1 phần tử x = 3 C. Một kết quả khác
2. Nếu có a = 25. 19 + 20 thì ta nói:
A. a chia cho 19 có dư 20 B. 20 là số dư trong phép chia a cho 19
C. a chia cho 25 có dư 20 D. Một kết quả khác
3. Giá trị của biểu thức: 32 + 33 là:
A. 62 B. 63 C. 65 D. Một kết quả khác
4.Tập hợp các chữ cái trong từ NAM Đ
A. {N,A, M, Đ, I, N, H} B. {N, A, M, I, H, Đ}
C. {N, H, A, M, Đ, H, I, N} D. Một kết quả khác
5. Giá trị của x trong biểu thức: 22 . - 52 = 29 . 27 : 214 + 8 là:
A. = 10 B. = 55 C. = 16 D. = 35
6. Số phần tử của tập hợp M = ( x ( N* / x không lớn hơn 7( là:
A. 6 phần tử B. 7 phần tử C. 8 phần tử D. Vô số phần tử
7. Cho A = {3 ; 4 ; 5 ; 6} và B = { x ( N / x ( 10}. Ta có thể kết luận:
A. A = B B. B ( A C. A ( B D. Một kết quả khác
8. Mỗi câu sau đây cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần ( a, c, n, d ( N; n, d > 1)
A. a; a + 1; a + 2 B. c; c + 1; c + 3
C. n - 1; n; n + 1 D. d + 1; d; d - 1
Bài 2: Điền dấu nhân thích hợp vào ô trống ( 2,5 điểm)
TT
Câu
Đúng
Sai
1
Tập hợp các số tự nhiên x mà x - 8 = 11 có 1 phần tử
2
20070 = 2007
3
Nếu A ( B thì số phần tử của tập hợp A ít hơn số phần tử của tập hợp B
4
74 - 72 = 49
5
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
6
Nếu a chia cho b được thương là q, số dư là r thì ta có a = b.q + r
7
Hai tập hợp bằng nhau là 2 tập hợp có số phần tử bằng nhau
8
a3 đọc là a bình phương
9
Nếu tích của 2 số bằng 0 thì ít nhất một trong 2 thừa số của tích bằng 0
10
Mọi số tự nhiên luôn có số liền trước
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tính nhanh ( nếu có): ( 2 điểm)
a. 2150 - 23 . (67 . 615 : 620 - 42 ) b. 2195.1952 - 952. 427 - 1952. 1768
Bài 2: Tìm x biết: ( 2,5 điểm)
a. 1236 - (3 . - 216) = 38 . 311 : 316 + 62 b. 3. - 1452 + 156 = 879
Bài 3: So sánh các luỹ thừa sau: ( 1 điểm)
3216 và 6413
. . . . . .. .. . . . . . . .
Lớp:
Tiết 18: Đề kiểm tra Môn Toán ( 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
1. Tập hợp các số tự nhiên x thoả mãn x + 5 = 2 là:
A. Tập hợp rỗng B. Tập hợp có 1 phần tử x = 3 C. Một kết quả khác
2. Nếu có a = 25. 19 + 20 thì ta nói:
A. a chia cho 19 có dư 20 B. 20 là số dư trong phép chia a cho 19
C. a chia cho 25 có dư 20 D. Một kết quả khác
3. Giá trị của biểu thức: 32 + 33 là:
A. 62 B. 63 C. 65 D. Một kết quả khác
4.Tập hợp các chữ cái trong từ NAM Đ
A. {N,A, M, Đ, I, N, H} B. {N, A, M, I, H, Đ}
C. {N, H, A, M, Đ, H, I, N} D. Một kết quả khác
5. Giá trị của x trong biểu thức: 22 . - 52 = 29 . 27 : 214 + 8 là:
A. = 10 B. = 55 C. = 16 D. = 35
6. Số phần tử của tập hợp M = ( x ( N* / x không lớn hơn 7( là:
A. 6 phần tử B. 7 phần tử C. 8 phần tử D. Vô số phần tử
7. Cho A = {3 ; 4 ; 5 ; 6} và B = { x ( N / x ( 10}. Ta có thể kết luận:
A. A = B B. B ( A C. A ( B D. Một kết quả khác
8. Mỗi câu sau đây cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần ( a, c, n, d ( N; n, d > 1)
A. a; a + 1; a + 2 B. c; c + 1; c + 3
C. n - 1; n; n + 1 D. d + 1; d; d - 1
Bài 2: Điền dấu nhân thích hợp vào ô trống ( 2,5 điểm)
TT
Câu
Đúng
Sai
1
Tập hợp các số tự nhiên x mà x - 8 = 11 có 1 phần tử
2
20070 = 2007
3
Nếu A ( B thì số phần tử của tập hợp A ít hơn số phần tử của tập hợp B
4
74 - 72 = 49
5
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
6
Nếu a chia cho b được thương là q, số dư là r thì ta có a = b.q + r
7
Hai tập hợp bằng nhau là 2 tập hợp có số phần tử bằng nhau
8
a3 đọc là a bình phương
9
Nếu tích của 2 số bằng 0 thì ít nhất một trong 2 thừa số của tích bằng 0
10
Mọi số tự nhiên luôn có số liền trước
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tính nhanh ( nếu có): ( 2 điểm)
a. 2150 - 23 . (67 . 615 : 620 - 42 ) b. 2195.1952 - 952. 427 - 1952. 1768
Bài 2: Tìm x biết: ( 2,5 điểm)
a. 1236 - (3 . - 216) = 38 . 311 : 316 + 62 b. 3. - 1452 + 156 = 879
Bài 3: So sánh các luỹ thừa sau: ( 1 điểm)
3216 và 6413
. . . . . .. .. . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Duyên
Dung lượng: 264,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)