Bo de kiem tra hoc ki i

Chia sẻ bởi Phan Anh Dũng | Ngày 17/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bo de kiem tra hoc ki i thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:


Họ và tên :..............................................................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :



Lời phê cúa thầy giáo :

Đề ra số I :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )

K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau
1) ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho nền kinh tế ở các nước châu á trong tình trạng thấp kém , chậm phát triển : ( 0,5 điểm )
Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến . b) Thiên nhiên phong phú đa dạng
c ) Chậm đổi mới công nghệ và cơ chế quản lí . d) Dân số tăng nhanh .
2) Dân cư Nam á tập trung chủ yếu ở : ( 0,5 điểm )
Vùng hạ lưu sông Hằng .b ) Ven biển bán đảo Ân-Độ .
c) Các đồng bằng thuộc khu vực có lượng mưa lớn . d) Tất cả các ý trên .
3) Nền kinh tế các nước và vùng lãnh thổ Đông á có đặc điểm : ( 0,5 điểm )
Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao .
Quá trình phát triển đi từ thay thế hàng nhập khẩu đến sán xuất để xuất khẩu .
Các quốc gia và lãnh thổ Đông á có nền văn hoá rất gần gũi với nhau .
Câu a+b đúng .
4) Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây, em hãy cho biết từng biểu đồ :Y , P thuộc đới khí hậu , kiểu khí hậu , chế độ mưa như thế nào?( trả lời bằng cách điền vào bảng dưới đây các nội dung ): ( 1,5 điểm )




Biểu đồ A
Biểu đồ B

Đới khí hậu



Kiểu khí hậu



Chế độ mưa




B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 điểm )
1) Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của ba nước Nhật Bản , Trung Quốc , Lào ( 3 Điểm )
Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của Trung Quốc , Nhật Bản , Lào năm 2001

Quốc gia . lãnh thổ
Cơ cấu GDP %


Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ

Nhật Bản
1,5
32,1
66,4

Trung Quốc
15,0
52,0
33,0

Lào
53,0
22,7
24,3










Trung Quốc Nhật Bản Lào

2) Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ và kiến thức đã học , xếp loại mức thu nhập của từng quốc gia vào bảng dưới đây : ( 1 Điểm )

Mức thu nhập


Nhật Bản



Trung Quốc



Lào



3 ) Liên hệ giữa các giá trị nêu trên với mức thu nhập bình quân của các nước , hãy rút ra kết luận dưới đây :
a) Nước có giá trị nông nghiệp trong GDP thấp , giá trị dịch vụ cao thì mức thu nhập ………………...................................……… ( 0,5điểm )
b) Nước có giá trị nông nghiệp trong GDP cao, giá trị dịch vụ thấp thì mức thu nhập ………………...................................………. ( 0,5điểm )
4) Dựa vào kiến thức đã học , em hãy nêu bật ba đặc điểm về tình hình kinh tế – xã hội của châu á………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………....................................................................................................................................................................................................
.……………………........................................................................................................................................................................................……………
.........................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ( 2 điểm )
Họ và tên :....................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :



Lời phê cúa thầy giáo :

Đề ra số II :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )

K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau
1) Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhât ở khu vực Đông á năm 2002 là : ( 0,5 điểm )
a) Nhật Bản ; b) Trung Quốc ; c) Hàn Quốc .
2) Các ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp đứng hàng đầu của Nhật Bản ( 0,5 điểm )
Sản xuất ô tô , đóng tàu biển .
Công nghiệp hiện đại như : hàng không , nguyên tử .
Công ngiệp điện tử ( máy vi tính , người máy , ) sản xuất hàng tiêu dùng ( đồng hồ, máy tính , máy giặt ) .
3) Nước có nền kinh tế phát triển nhanh và có tiềm năng để phát triển của khu vực Đông á là : ( 0,5 điểm )
a) Nhật Bản ; b) Trung Quốc ; c) Hàn Quốc ;
4) Nước có nền kinh tế xếp vào hàng đứng thứ hai trên thế giới là ( 0,5 điểm )
a) Nhật Bản ; b) Trung Quốc ; c) Hàn Quốc ;
5) Ghép các chữ cái ở đầu cột A với các số ở đầu cột B sao cho phù hợp
( 1 điểm )
Cột A
GhépA-B
Cột B

Phía Bắc khu vực Nam á
Phía Nam khu vực Nam á
ởgiữa khu vực Nam á
a)……..

b)…….

c)……..
1) Đồng bằng ấn Hằng rộng lớn .
2) Dãy Hi-ma-lay- A hùng vĩ , đồ sộ nhất thế giới .
3) Sơn nguyên Đê-can tương đối thấp , bằng phẳng , rìa hai phía Đông và phía Tây là hai dãy Gát Đông và Gát Tây.

B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 điểm )
Dựa vào lược đồ h 2.1 dưới đây em hãy hoàn thành các yêu cầu sau :
a) Vì sao khu vực Đông á có nhiều kiểu khí hậu cảnh quan ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………

..................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................


b) Khu vực Đông á có các kiểu khí hậu , cảnh quan nào chiếm diện tích lớn nhất ? ( 1 điểm )
................................................................................................................................ ............................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................

c) Điền vào bảng dưới đây để thấy rõ khu vực Đông á có nhiều kiểu khí hậu và kiểu cảnh quan : ( 5 điểm )

Kiểu khí hậu
Nơi phân bố .


………………………

………………………

………………………

………………………

……………………..

............................

.............................

..............................

............................

……………………..

............................

.............................


………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

...................................……………

.......................................................

.......................................................

......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................







Họ và tên :....................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :



Lời phê cúa thầy giáo :

Đề ra số III :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )
1) Hãy ghi chữ đúng , hay sai vào các ý sau đây sao cho phù hợp ( 1điểm )
a) Nước có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP , đều có bình quân thu nhập thấp , mức thu nhập từ trung bình trở xuống .
b)Nước có tỉ trọng nông nghiệp thấp và tỉ trọng dịch vụ cao trong cơ cấu GDP là nước có thu nhập cao .
K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau
2) ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho kinh tế các nước châu á ở trong tình trạng thấp kém , chậm phát triển : ( 1 điểm )
Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến .
Dân số tăng nhanh .
Thiên nhiên phong phú đa dạng .
Chậm đổi mới công nghệ sản xuất và cơ chế quản lí .
3) Nguyên nhân nào làm cho Tây Nam á phát triển mạnh ngành khai thác dầu mỏ? ( 1điểm )
Có trữ lượng dầu và khí đốt lớn nhất thế giới.
Hàng năm khai thác 1 tỉ tấn dầu .
Nhiều nước đầu tư công nghiệp khai thác và chế biến .
ý a và c đúng . e) ý a và b đúng. g) ý b và c đúng
B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 Điểm)
Quan sát lược đồ phân bố dân cư Nam á , dưới đây em hãy :
1) Nêu tên các thành phố trên 8 triệu dân : ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………….....................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Anh Dũng
Dung lượng: 4,37MB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)