Bộ đề kiểm tra học kì 2 hoa 8
Chia sẻ bởi Lại Quốc Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: bộ đề kiểm tra học kì 2 hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra môn Hóa học 8 hk ii
Đề số 01. thời gian : 45 phút.
Câu số 1: 3đ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau;
? + H2 Fe + ? H2O + ? + H2
? + Al + Fe2O3 ? + MnO2 + O2
? + ? H3PO4 CO2 + Ca(OH)2 + ?
Câu số 2: 1,5đ
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất khí sau đựng trong các bình mất nhãn khác nhau: O2 , H2 , CO2
Câu số 3: 3đ
Người ta dùng H2 để khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
a. Tính thể tích khí H2 đkc cần dùng để khử hết 48g Fe2O3.
b. Để điều chế thể tích H2 đó người ta cho dung dịch HCl tác dụng hết với hỗn hợp Zn và Al . Tính khối lượng Al và Zn đã phản ứng biết thể tích H2 do Al tạo ra bằng 2 lần thể tích H2 do Zn tạo ra.
Câu số 4: 2,5đ
Mô tả cách điều chế và thử khí oxi trong phòng thí nghiệm. Viết ptpư
Axit là gì? Làm thế nào để nhận ra đó là một dung dịch axit
Bài kiểm tra môn Hóa học 8 hk ii
Đề số 02. thời gian : 45 phút.
Câu số 1: 3đ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau;
? + AlFe + ? H2O + ? + Ca(OH)2
? + Na + H2 ? + Al2O3 + O2
? + ? Ba(OH)2 Al + ? + AlCl3
Câu số 2: 1,5đ
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất khí sau đựng trong các bình mất nhãn khác nhau: O2 , CO2 , CO
Câu số 3: 3đ
Cho 44,8g Fe tác dụng hết với dung dịch HCl.
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đkc.
b. Dẫn thể tích khí H2 thu được qua hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng CuO và Fe2O3 bị khử biết thể tích H2 dùng để khử Fe2O3 bằng 3 lần thể tích H2 dùng để khử CuO
Câu số 4: 2,5đ
Mô tả cách điều chế và thử khí hiđro trong phòng thí nghiệm. Viết ptpư
Bazơ là gì? Làm thế nào để nhận ra đó là một dung dịch bazơ.
Đáp án đề số 01
Câu số 1. 3đ.
Mỗi phương trình phản ứng đúng và đủ đk cho 0,5 đ.
Câu số 2. 1,5đ.
Nhận biết đúng được mỗi chất được 0,5 đ.
Câu số 3. 3đ.
Viết đúng PTPƯ Fe tác dụng với dung dịch HCl cho 0,5đ.
Tính được VH2 đkc = 20,16 lit. cho 0,5đ.
Viết được đúng hai phương trình điều chế H2 từ Al và Zn với dung dịch HCl cho 1đ.
Tính được mAl = 10,8g và mZn = 19,5g cho 1đ.
Câu số 4. 2,5đ.
a.Mô tả đúng cách làm cho 1đ. Viết đúng phương trình cho 0,5đ
b.Nêu đúng khái niệm axit cho 0,5đ. Nêu được phương pháp nhận biết cho 0,5đ
Đáp án đề số 02
Câu số 1. 3đ.
Mỗi phương trình phản ứng đúng và đủ đk cho 0,5 đ.
Câu số 2. 1,5đ.
Nhận biết đúng được mỗi chất được 0,5 đ.
Câu số 3. 3đ.
Viết đúng PTPƯ khử Fe2O3 bằng H2 cho 0,5đ.
Tính được VH2 đkc = 17,92 lit. cho 0,5đ.
Viết được đúng hai phương trình H2 khử CuO và Fe2O3 cho
Đề số 01. thời gian : 45 phút.
Câu số 1: 3đ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau;
? + H2 Fe + ? H2O + ? + H2
? + Al + Fe2O3 ? + MnO2 + O2
? + ? H3PO4 CO2 + Ca(OH)2 + ?
Câu số 2: 1,5đ
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất khí sau đựng trong các bình mất nhãn khác nhau: O2 , H2 , CO2
Câu số 3: 3đ
Người ta dùng H2 để khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
a. Tính thể tích khí H2 đkc cần dùng để khử hết 48g Fe2O3.
b. Để điều chế thể tích H2 đó người ta cho dung dịch HCl tác dụng hết với hỗn hợp Zn và Al . Tính khối lượng Al và Zn đã phản ứng biết thể tích H2 do Al tạo ra bằng 2 lần thể tích H2 do Zn tạo ra.
Câu số 4: 2,5đ
Mô tả cách điều chế và thử khí oxi trong phòng thí nghiệm. Viết ptpư
Axit là gì? Làm thế nào để nhận ra đó là một dung dịch axit
Bài kiểm tra môn Hóa học 8 hk ii
Đề số 02. thời gian : 45 phút.
Câu số 1: 3đ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau;
? + AlFe + ? H2O + ? + Ca(OH)2
? + Na + H2 ? + Al2O3 + O2
? + ? Ba(OH)2 Al + ? + AlCl3
Câu số 2: 1,5đ
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất khí sau đựng trong các bình mất nhãn khác nhau: O2 , CO2 , CO
Câu số 3: 3đ
Cho 44,8g Fe tác dụng hết với dung dịch HCl.
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đkc.
b. Dẫn thể tích khí H2 thu được qua hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng CuO và Fe2O3 bị khử biết thể tích H2 dùng để khử Fe2O3 bằng 3 lần thể tích H2 dùng để khử CuO
Câu số 4: 2,5đ
Mô tả cách điều chế và thử khí hiđro trong phòng thí nghiệm. Viết ptpư
Bazơ là gì? Làm thế nào để nhận ra đó là một dung dịch bazơ.
Đáp án đề số 01
Câu số 1. 3đ.
Mỗi phương trình phản ứng đúng và đủ đk cho 0,5 đ.
Câu số 2. 1,5đ.
Nhận biết đúng được mỗi chất được 0,5 đ.
Câu số 3. 3đ.
Viết đúng PTPƯ Fe tác dụng với dung dịch HCl cho 0,5đ.
Tính được VH2 đkc = 20,16 lit. cho 0,5đ.
Viết được đúng hai phương trình điều chế H2 từ Al và Zn với dung dịch HCl cho 1đ.
Tính được mAl = 10,8g và mZn = 19,5g cho 1đ.
Câu số 4. 2,5đ.
a.Mô tả đúng cách làm cho 1đ. Viết đúng phương trình cho 0,5đ
b.Nêu đúng khái niệm axit cho 0,5đ. Nêu được phương pháp nhận biết cho 0,5đ
Đáp án đề số 02
Câu số 1. 3đ.
Mỗi phương trình phản ứng đúng và đủ đk cho 0,5 đ.
Câu số 2. 1,5đ.
Nhận biết đúng được mỗi chất được 0,5 đ.
Câu số 3. 3đ.
Viết đúng PTPƯ khử Fe2O3 bằng H2 cho 0,5đ.
Tính được VH2 đkc = 17,92 lit. cho 0,5đ.
Viết được đúng hai phương trình H2 khử CuO và Fe2O3 cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Quốc Dũng
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)