Bộ đề kiểm tra hóa 9
Chia sẻ bởi Lại Quốc Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra hóa 9 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BàI KIểM TRA 15 PHúT Số 1.
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 01
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Đốt cháy sắt, cacbon trong khí oxi.
Natri, Bari tan trong nước.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 11,2 gam bột sắt vào 182,5 gam dung dịch axit clohiđric 10%.
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 02
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Đốt cháy nhôm, phốtpho trong khí oxi.
Kẽm, nhôm tan trong dung dịch axitsunfuric loãng.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 4,6 gam Natri vào 100 gam nước
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 03
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Khử sắt từ oxit, đồng oxit ở nhiệt độ cao bằng khí hiđro.
Các khí cacbonđioxit,điphôtphopentaoxit tan trong nước.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 5,4 gam bột nhôm vào 490 gam dung dịch axit sunfuric 10%.
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 4.
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Khử sắt (II)oxit, bạc oxit ở nhiệt độ cao bằng bột nhôm.
Các chất rắn Bari oxit, Kali oxit tan trong nước.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 2,74 gam Bari vào 86 gam nước.
Đáp án Đề số 1
Câu 1; 4đ
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
Na + 2H2O 2NaOH + 2H2
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Câu 2; 6đ
mHCl = 182,5 . 10 :100 = 18,25 (g)
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
Pt 56 73 127 2 (g)
Có 11,2 18,25 (g)
Pư 11,2 14,6 x y (g)
Dư 0 3,65 (g)
mHCl dư = 3,65 (g)
mFeCl2 = x = 127 . 11,2 :56 = 25,4(g)
mH2 = y = 2 .11,2 :56 = 0,4 (g)
md2sau pư =11,2 + 182,5 – 0,4 =193,3(g)
C%d2 HCl dư =3,65 :193,3 .100% =1,89%
C%d2 FeCl2 =25,4 :193,3 .100% =13,14%
Đáp án Đề số 2
Câu số 1 ; 4đ
4Al + 3O2 2Al2O3
4P + 5O2 2P2O5
Zn + 2H2SO4 ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Câu số 2 ; 6đ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
nNa = 4,6 : 23 = 0,2(mol)
nH2 = 0,5.nNa = 0,1(mol)
mH2 = 0,1 . 2 = 0,2(g)
nNaOH = nNa = 0,2(mol)
mNaOH = 0,2 . 40 = 8g
md2 = 4,6 + 100 – 0,2 = 104,4(g)
C%d2 NaOH = 8.100% : 104,4 = 7,66%
Đáp án Đề số 3:
Câu số 1; 4đ
Fe3O4 + 4H2 3Fe +4H2O
CuO + H2 Cu + H2O
CO2 + H2O H2CO3
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Câu số 2 ; 6đ
mH2SO4 = 490.10: 100=49g
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Pt: 54 294 342 6 g
Có: 5,4 49 g
Pư: 5,4 29,4 x y g
Dư: 0 19
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 01
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Đốt cháy sắt, cacbon trong khí oxi.
Natri, Bari tan trong nước.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 11,2 gam bột sắt vào 182,5 gam dung dịch axit clohiđric 10%.
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 02
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Đốt cháy nhôm, phốtpho trong khí oxi.
Kẽm, nhôm tan trong dung dịch axitsunfuric loãng.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 4,6 gam Natri vào 100 gam nước
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 03
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Khử sắt từ oxit, đồng oxit ở nhiệt độ cao bằng khí hiđro.
Các khí cacbonđioxit,điphôtphopentaoxit tan trong nước.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 5,4 gam bột nhôm vào 490 gam dung dịch axit sunfuric 10%.
Bài kiểm tra 15 phút Lớp 9 Đề số 4.
Câu 1.
Viết các PTPƯ xảy ra cho các hiện tượng hóa học sau:
Khử sắt (II)oxit, bạc oxit ở nhiệt độ cao bằng bột nhôm.
Các chất rắn Bari oxit, Kali oxit tan trong nước.
Câu2.
Tính nồng độ % của chất tan sau phản ứng khi cho 2,74 gam Bari vào 86 gam nước.
Đáp án Đề số 1
Câu 1; 4đ
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
Na + 2H2O 2NaOH + 2H2
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Câu 2; 6đ
mHCl = 182,5 . 10 :100 = 18,25 (g)
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
Pt 56 73 127 2 (g)
Có 11,2 18,25 (g)
Pư 11,2 14,6 x y (g)
Dư 0 3,65 (g)
mHCl dư = 3,65 (g)
mFeCl2 = x = 127 . 11,2 :56 = 25,4(g)
mH2 = y = 2 .11,2 :56 = 0,4 (g)
md2sau pư =11,2 + 182,5 – 0,4 =193,3(g)
C%d2 HCl dư =3,65 :193,3 .100% =1,89%
C%d2 FeCl2 =25,4 :193,3 .100% =13,14%
Đáp án Đề số 2
Câu số 1 ; 4đ
4Al + 3O2 2Al2O3
4P + 5O2 2P2O5
Zn + 2H2SO4 ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Câu số 2 ; 6đ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
nNa = 4,6 : 23 = 0,2(mol)
nH2 = 0,5.nNa = 0,1(mol)
mH2 = 0,1 . 2 = 0,2(g)
nNaOH = nNa = 0,2(mol)
mNaOH = 0,2 . 40 = 8g
md2 = 4,6 + 100 – 0,2 = 104,4(g)
C%d2 NaOH = 8.100% : 104,4 = 7,66%
Đáp án Đề số 3:
Câu số 1; 4đ
Fe3O4 + 4H2 3Fe +4H2O
CuO + H2 Cu + H2O
CO2 + H2O H2CO3
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Câu số 2 ; 6đ
mH2SO4 = 490.10: 100=49g
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Pt: 54 294 342 6 g
Có: 5,4 49 g
Pư: 5,4 29,4 x y g
Dư: 0 19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Quốc Dũng
Dung lượng: 237,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)