Bo de kiem tra hoa 8 ca nam
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: bo de kiem tra hoa 8 ca nam thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS MƯỜNG PHĂNG
TIẾT 16: KIỂM TRA
Môn: Hóa học - Lớp 8
(Năm học:2010 - 2011)
Đề số: 02
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương pháp thích hợp nhất để tách muối ăn từ nước biển là:
A. Phương pháp chưng cất
C. Phương pháp lọc
B. Phương pháp bay hơi
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong một nguyên tử:
A. Số p = số n
C. Số p = số e
B. Số e = số n
D. Số p = số e = số n
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi::
A. Protron, nơtron
C. Electron, Proton
B. Electron
D. Electron, nơtron
Câu 4: . Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: Nhôm, sắt, lưu huỳnh, kẽm, clo lần lượt là:
A. Fe, Al, S, Zn, Cl
C. Cl. Al, Fe, S, Zn.
B. Al, Fe, S, Zn, Cl
D. Al, Fe, Zn, Cl, S
Câu 5: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. SO2, CO2, H2SO4.
C. CaCO3, Cl2, N2
B. N2, NH3, SO3
D. SO2,O2,SO3
Câu 6: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Nước
C. Thủy ngân
B. Muối ăn
D.Khí cacbonic
Câu 7: Trong các chất N2, HCl, NaOH, NO, Cu, H2O, H2, NH3 có:
A. 5 đơn chất, 3 hợp chất
C. 4 đơn chất, 4 hợp chất
B. 2 đơn chất, 6 hợp chất
D. 3 đơn chất, 5 hợp chất
Câu 8: Phân tử Axit sunfuric có 2 nguyên tử Hidro(H =1), 1 nguyên tử lưu huỳnh (S=32) và 4 nguyên tử oxi (O=16). CTHH và phân tử khối của Axit sunfuric là:
A. H2SO4 = 98
B. H2S2O4 = 130
C. HS2O4 = 129
D. (H2SO4)2 = 196
II. Phần tự luận: (6 điểm).
Câu 1. (2 điểm).
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
K (I) và nhóm (SO4) hóa trị (II). Nêu ý nghĩa của CTHH vừa lập?
Câu 2: (2 điểm )
Xác định hoá trị của :
a. Fe trong FeO, Fe2O3
b. Nguyên tử X nhẹ hơn phân tử CH4 16 lần. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào, viết KHHH của nguyên tố đó.
Câu 3:(2 điểm)
Phát biểu qui tắc hóa trị ? Lấy công thức hóa học của hai hợp chất trong câu 10 phần a làm ví dụ?
TRƯỜNG THCS MƯỜNG PHĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8 - TIẾT 16.
Đề số: 02
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Điểm
B
C
A
B
A
C
B
D
II. Phần tự luận: (6 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 đ)
a. Lập công thức: K2SO4
b.Ý nghĩa công thức vừa lập:
- Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, S, O tạo ra.
- Có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong một phân tử.
- Phân tử khối bằng: 174
0,5đ
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2.
( 2 đ)
a. Gọi x là hóa trị của Fe .
- Trong FeO. Ta có x . 1 = 1 . II x = II
- Trong Fe2O3. Ta có x . 2 = 3 . II x = III
b. X = 16 : 16 = 1. Vậy X thuộc nguyên tố Hiđro có ký hiệu là H
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 3
( 2 đ)
- Quy tắc hoá trị : Trong công thức hoá học tích của chỉ số và hoá trị của ngtố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của ngtố kia .
- Ví dụ:
FeO Ta có: 1 . II =
TRƯỜNG THCS MƯỜNG PHĂNG
TIẾT 16: KIỂM TRA
Môn: Hóa học - Lớp 8
(Năm học:2010 - 2011)
Đề số: 02
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương pháp thích hợp nhất để tách muối ăn từ nước biển là:
A. Phương pháp chưng cất
C. Phương pháp lọc
B. Phương pháp bay hơi
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong một nguyên tử:
A. Số p = số n
C. Số p = số e
B. Số e = số n
D. Số p = số e = số n
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi::
A. Protron, nơtron
C. Electron, Proton
B. Electron
D. Electron, nơtron
Câu 4: . Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: Nhôm, sắt, lưu huỳnh, kẽm, clo lần lượt là:
A. Fe, Al, S, Zn, Cl
C. Cl. Al, Fe, S, Zn.
B. Al, Fe, S, Zn, Cl
D. Al, Fe, Zn, Cl, S
Câu 5: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. SO2, CO2, H2SO4.
C. CaCO3, Cl2, N2
B. N2, NH3, SO3
D. SO2,O2,SO3
Câu 6: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Nước
C. Thủy ngân
B. Muối ăn
D.Khí cacbonic
Câu 7: Trong các chất N2, HCl, NaOH, NO, Cu, H2O, H2, NH3 có:
A. 5 đơn chất, 3 hợp chất
C. 4 đơn chất, 4 hợp chất
B. 2 đơn chất, 6 hợp chất
D. 3 đơn chất, 5 hợp chất
Câu 8: Phân tử Axit sunfuric có 2 nguyên tử Hidro(H =1), 1 nguyên tử lưu huỳnh (S=32) và 4 nguyên tử oxi (O=16). CTHH và phân tử khối của Axit sunfuric là:
A. H2SO4 = 98
B. H2S2O4 = 130
C. HS2O4 = 129
D. (H2SO4)2 = 196
II. Phần tự luận: (6 điểm).
Câu 1. (2 điểm).
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
K (I) và nhóm (SO4) hóa trị (II). Nêu ý nghĩa của CTHH vừa lập?
Câu 2: (2 điểm )
Xác định hoá trị của :
a. Fe trong FeO, Fe2O3
b. Nguyên tử X nhẹ hơn phân tử CH4 16 lần. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào, viết KHHH của nguyên tố đó.
Câu 3:(2 điểm)
Phát biểu qui tắc hóa trị ? Lấy công thức hóa học của hai hợp chất trong câu 10 phần a làm ví dụ?
TRƯỜNG THCS MƯỜNG PHĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8 - TIẾT 16.
Đề số: 02
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Điểm
B
C
A
B
A
C
B
D
II. Phần tự luận: (6 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 đ)
a. Lập công thức: K2SO4
b.Ý nghĩa công thức vừa lập:
- Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, S, O tạo ra.
- Có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong một phân tử.
- Phân tử khối bằng: 174
0,5đ
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2.
( 2 đ)
a. Gọi x là hóa trị của Fe .
- Trong FeO. Ta có x . 1 = 1 . II x = II
- Trong Fe2O3. Ta có x . 2 = 3 . II x = III
b. X = 16 : 16 = 1. Vậy X thuộc nguyên tố Hiđro có ký hiệu là H
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 3
( 2 đ)
- Quy tắc hoá trị : Trong công thức hoá học tích của chỉ số và hoá trị của ngtố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của ngtố kia .
- Ví dụ:
FeO Ta có: 1 . II =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Tuấn
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)