Bộ đề kiểm tra HK I Lớp 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra HK I Lớp 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn ...(1)..., một ....(2)..... gồm.....(3).... và .....(4)....... ghi ở chân. CTHH của ....(5)....chỉ gồm một......(6)....... còn của ......(7)......gồm từ hai.......(8).......trở lên.
2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng
a. Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
b. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3
c. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe(SO)4
d. Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2
1
1
B. Phần tự luận (6 điểm)
1. (1đ) a. Các cách viết sau chỉ những ý gì? 5Al, 4H2SO4
b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
2. (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO4 (II)
a. MgCl2 b. KCl c. Fe2(SO4)3 d. Na2SO4
3. (3đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
a. N (V) và O b. C(IV) và O c. Ca (II) và PO4 (III)
(Biết N = 14, H= 1, P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12)
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Hóa trị là con số biểu thị ....(1)..... của ......(2)...... nguyên tố này (hay....(3)......) với .....(4)..... nguyên tố khác. Hóa trị của một....(5)......(hay......(6)......) được xác định theo......(7)....... của hiđro chọn làm đơn vị và hóa trị của O là...(8)... đơn vị.
2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng
a. Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg được một số HS vẽ như sau. Trường hợp nào đúng
b. Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3
c. Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na
d. Nước giếng là:
A. Hợp chất B. Đơn chất C. Chất tinh khíêt D. Hỗn hợp
B. Phần tự luận (6 điểm)
1. (1 đ) a. Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: CO2, NH3
b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nhôm. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
2. (2 đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm PO4 (III)
a. FeCl3 b. AgCl c. Ca3(PO4)2 d. Na3PO4
3. (3 đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
a. Mn (IV) và O b. Al (III) và SO4 (II) c. Mg (II) và Cl (I)
(Biết Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S= 32, Cl = 35,5)
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử flo có điện tích hạt nhân là 9
1. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử flo.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Flo là ...(1)…có trong thành phần của kem đánh răng….(2)…nguyên tử flo có…(3)... hạt …(4)....Nguyên tử flo trung hoà về điện nên số hạt …(5)…trong nguyên tử cũng bằng 9,…(6)…tập trung ở hạt nhân.”.
Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. C2 , Fe , H2
B. Hợp chất
2. H2O, NaCl, Cl2
C. Nguyên tử
3. O3, N2, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, H
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: SO2 , H2S .
2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CrCl3 b. Al2(SO4)3 c. CaO
Câu2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Mg và O b.Ca và NO3 c.Si(IV) và H
Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Câu3(1đ): Hợp chất M có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1:2:1.Hợp chất M có phân tử khối là 60. Xác định CTHH của M.
(Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , Si=28 , N=14 , H=1 , C=12 , Cl(I) , SO4(II))
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử lưu huỳnh có điện tích hạt nhân là 16
1) Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Hạt nhân...(1)…lưu huỳnh gồm các hạt....(2)…và các hạt…(3)...,trong đó số hạt proton là …(4).... Vỏ nguyên tử lưu huỳnh được cấu tạo thành từ các hạt …(5)… và sắp xếp thành…(6)….lớp”.
Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. Ca, C, H2
B. Hợp chất
2. Nứơc muối
C. Nguyên tử
3. O3, N, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, Cl
E. Hỗn hợp
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu 1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau CuO, PCl3.
2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. FeCl3 b. Al2O3 c. Ca3(PO4)2
Câu 2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Mg và S(II) b.Na và PO4 c.Ca và H
Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Câu 3(1đ): Hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố H, N, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố H, N, O lần lượt là 1:1:3.Hợp chất A có phân tử khối là 63. Xác định CTHH của A.
Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , S=32 , N=14 , H=1 , P=31 , Na=23 , Cl(I) , PO4(III) , O(II).
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn ...(1)..., một ....(2)..... gồm.....(3).... và .....(4)....... ghi ở chân. CTHH của ....(5)....chỉ gồm một......(6)....... còn của ......(7)......gồm từ hai.......(8).......trở lên.
2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng
a. Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
b. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3
c. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe(SO)4
d. Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2
1
1
B. Phần tự luận (6 điểm)
1. (1đ) a. Các cách viết sau chỉ những ý gì? 5Al, 4H2SO4
b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
2. (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO4 (II)
a. MgCl2 b. KCl c. Fe2(SO4)3 d. Na2SO4
3. (3đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
a. N (V) và O b. C(IV) và O c. Ca (II) và PO4 (III)
(Biết N = 14, H= 1, P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12)
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Hóa trị là con số biểu thị ....(1)..... của ......(2)...... nguyên tố này (hay....(3)......) với .....(4)..... nguyên tố khác. Hóa trị của một....(5)......(hay......(6)......) được xác định theo......(7)....... của hiđro chọn làm đơn vị và hóa trị của O là...(8)... đơn vị.
2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng
a. Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg được một số HS vẽ như sau. Trường hợp nào đúng
b. Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3
c. Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na
d. Nước giếng là:
A. Hợp chất B. Đơn chất C. Chất tinh khíêt D. Hỗn hợp
B. Phần tự luận (6 điểm)
1. (1 đ) a. Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: CO2, NH3
b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nhôm. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
2. (2 đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm PO4 (III)
a. FeCl3 b. AgCl c. Ca3(PO4)2 d. Na3PO4
3. (3 đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
a. Mn (IV) và O b. Al (III) và SO4 (II) c. Mg (II) và Cl (I)
(Biết Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S= 32, Cl = 35,5)
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử flo có điện tích hạt nhân là 9
1. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử flo.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Flo là ...(1)…có trong thành phần của kem đánh răng….(2)…nguyên tử flo có…(3)... hạt …(4)....Nguyên tử flo trung hoà về điện nên số hạt …(5)…trong nguyên tử cũng bằng 9,…(6)…tập trung ở hạt nhân.”.
Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. C2 , Fe , H2
B. Hợp chất
2. H2O, NaCl, Cl2
C. Nguyên tử
3. O3, N2, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, H
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: SO2 , H2S .
2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CrCl3 b. Al2(SO4)3 c. CaO
Câu2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Mg và O b.Ca và NO3 c.Si(IV) và H
Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Câu3(1đ): Hợp chất M có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1:2:1.Hợp chất M có phân tử khối là 60. Xác định CTHH của M.
(Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , Si=28 , N=14 , H=1 , C=12 , Cl(I) , SO4(II))
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử lưu huỳnh có điện tích hạt nhân là 16
1) Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Hạt nhân...(1)…lưu huỳnh gồm các hạt....(2)…và các hạt…(3)...,trong đó số hạt proton là …(4).... Vỏ nguyên tử lưu huỳnh được cấu tạo thành từ các hạt …(5)… và sắp xếp thành…(6)….lớp”.
Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. Ca, C, H2
B. Hợp chất
2. Nứơc muối
C. Nguyên tử
3. O3, N, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, Cl
E. Hỗn hợp
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu 1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau CuO, PCl3.
2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. FeCl3 b. Al2O3 c. Ca3(PO4)2
Câu 2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Mg và S(II) b.Na và PO4 c.Ca và H
Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Câu 3(1đ): Hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố H, N, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố H, N, O lần lượt là 1:1:3.Hợp chất A có phân tử khối là 63. Xác định CTHH của A.
Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , S=32 , N=14 , H=1 , P=31 , Na=23 , Cl(I) , PO4(III) , O(II).
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)