Bộ đề kiểm tra giữa kì II lớp 7
Chia sẻ bởi Nhữ Ngọc Minh |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra giữa kì II lớp 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. 3xy
B.
C.
D.
2) Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3
B. -3
C. 18
D. -18
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số con
2
3
2
1
2
2
3
1
1
4
2
2
N=25
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư
B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình
D. Tổng số con của 12 gia đình
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 6
Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:
7
7
8
7
8
8
6
4
5
4
8
8
3
6
7
6
5
7
7
3
6
4
4
6
6
8
6
6
8
8
Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng
Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:
2) Tính tổng:
Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh: .
Chứng minh .
Chứng tỏ ED // MN.
=====================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt
B. Tần số
C. Trung bình
D. Giá trị trung bình
Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8
B. -5
C. 4
D. 8
Câu 3 : Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. là tam giác vuông.
B. là tam giác cân.
C. là tam giác vuông cân.
Câu 4 : Một hình vuông cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là :
A. 2
B.
C. 1
D.
II. Tự luận:
Câu 1: Thu gọn các đơn thức sau và cho biết bậc của chúng:
Câu 2: Một bạn gieo một con xúc xắc 20 lần kết quả ghi lại số chấm xuất hiện trong các lần gieo là:
1
4
3
5
6
1
4
4
6
5
2
3
4
5
2
1
6
4
6
2
a. Dấu hiệu là gì?
b. Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng.
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A có Â < 900. Kẻ BH vuông góc với AC, CK vuông góc với AB (H . Gọi O là giao điểm của BH và CK.
Chứng minh:
Chứng minh:
Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy điểm I sao cho IB = IC. Chứng minh ba điểm A, O, I thẳng hàng.
=====================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn kết quả đúng:
Câu 1: Giá trị của x2 + xy – yz khi x = -2; y = 3; z = 5 là:
A. 13
B. 9
C. -13
D. -17
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. 3yx(-y)
B.
C.
D.
Câu 3: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. 3xy
B.
C.
D.
2) Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3
B. -3
C. 18
D. -18
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số con
2
3
2
1
2
2
3
1
1
4
2
2
N=25
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư
B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình
D. Tổng số con của 12 gia đình
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 6
Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:
7
7
8
7
8
8
6
4
5
4
8
8
3
6
7
6
5
7
7
3
6
4
4
6
6
8
6
6
8
8
Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng
Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:
2) Tính tổng:
Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh: .
Chứng minh .
Chứng tỏ ED // MN.
=====================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt
B. Tần số
C. Trung bình
D. Giá trị trung bình
Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8
B. -5
C. 4
D. 8
Câu 3 : Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. là tam giác vuông.
B. là tam giác cân.
C. là tam giác vuông cân.
Câu 4 : Một hình vuông cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là :
A. 2
B.
C. 1
D.
II. Tự luận:
Câu 1: Thu gọn các đơn thức sau và cho biết bậc của chúng:
Câu 2: Một bạn gieo một con xúc xắc 20 lần kết quả ghi lại số chấm xuất hiện trong các lần gieo là:
1
4
3
5
6
1
4
4
6
5
2
3
4
5
2
1
6
4
6
2
a. Dấu hiệu là gì?
b. Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng.
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A có Â < 900. Kẻ BH vuông góc với AC, CK vuông góc với AB (H . Gọi O là giao điểm của BH và CK.
Chứng minh:
Chứng minh:
Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy điểm I sao cho IB = IC. Chứng minh ba điểm A, O, I thẳng hàng.
=====================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn kết quả đúng:
Câu 1: Giá trị của x2 + xy – yz khi x = -2; y = 3; z = 5 là:
A. 13
B. 9
C. -13
D. -17
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. 3yx(-y)
B.
C.
D.
Câu 3: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Ngọc Minh
Dung lượng: 231,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)