BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 SỐ HỌC 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 SỐ HỌC 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Phần trắc nghiệm hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng. Phần trắc nghiệm và phần tự luận đều trình bày lời giải vào giấy kiểm tra cá nhân.
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10:
a/ Bằng cách liệt kê các phần tử.
b/ Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
c/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Câu 2: (1,5đ) Cho tập hợp B=. Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống.
a B ; m B ; B
Câu 3: (1,5đ) a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
b/Viết gọn các tích sau bang cách dung lũy thừa:
1/ 3.3.3.3.3
2/ x.x.y.y.y
Câu 4: (3đ) Tính nhanh:
a/ 32.47 + 32.53 b/25.8.4.3.125
c/(210:28).23
Câu 5: (1,5đ) a/ Tìm xN,
70-5(x-3)=5.32
b/ Tính: 12:
Câu 6: (1đ) Tính tổng: 2+4+6+…+100
I. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
36 + 657 57 + 65 421 + 555 14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
650 345 954 301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
7250 22002 6804 272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 54180 41805
Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
5 10 15 17
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số của a bằng:
40 24 8 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
4 ƯC( 20; 30) 6 ƯC ( 12; 18)
80 BC ( 20; 30) 24 BC ( 4; 6; 8)
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 9; cho 5 Bài 2: (2điểm) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x 24 ; x 180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 102009 + 8 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 20 ( 2n + 3)
I. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ?
30 + 657 50 + 65 421 + 555 14 + 13
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
6515 3450 954 3010
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
3510 5403 6804 363636
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 10845 41850
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
8 15 14 12
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Câu 7: Số b = 23. 32.5 . Số các ước số của a bằng:
6 24 16 18
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai:
4 ƯC( 20; 100) 6 ƯC ( 12; 20)
80 BC ( 20; 40) 24 BC ( 4; 6; 10)
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 1479 cho 9; cho 5
Bài 2: (2điểm) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x 24 ; x 180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 102009 + 17 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 30 ( 2n + 13).
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
A. 650 B. 345 C. 954 D. 301
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
A. 14508 B. 54801 C. 54180 D. 41805
Câu 3: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. B.Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9. D. Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 4: Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 5. B. 5 hoặc 8. C. 8 hoặc 2. D. 0 hoặc 4.
Câu 5: BCNN (12,15,18) là :
A. 240 B. 180 C. 90 D. 360
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. 4ƯC( 20; 30) B.6 ƯC (12;18) C. 80BC ( 20; 30) D.24BC (4; 6; 8)
Câu 7: Tập hợp các ước của 12 là :
A . Ư(12) = (1 ; 2; 3; 4 ( B . Ư(12) =( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 (
C . Ư(12) = ( 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ( D . Ư(12) =( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6 (
Câu 8: Cho A= { 1; 3; 5; 7 ; a} và B = { 5; 7; a; b; c } thì A ( B là:
A. {5; 7; a; b} B. {1; 3; 5; 7; a; b; c} C. {5; 7; a} D. (
Câu 9: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số nguyên tố của a bằng:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 10: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số:
Cho c = 2.5.6 + 2. 29
A. c ( P B. c( H C . c ( N D. Cả A, B, C đều sai.
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x B (36) và x 72b) ; và x > 6
Bài 2: (2 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để chia hết cho 2
b) Tìm các chữ số x, y sao cho số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9.
Bài 3: (2,5 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 950 đến 1000 em. Khi xếp hàng tập thể dục mỗi hàng 9 em hoặc 10 em hoặc 11 em để vừa hết. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4: (0,5 điểm) Chứng tỏ: (n + 42).(n + 51) là số chẵn với n ( N.
Phần trắc nghiệm (3Đ) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp A={0;1;2;3;…;100}. Tập hợp A có:
A. 5 phần tử B. 6 phần thử C. 100 phần tử D. 101 phần tử
Câu 2. a) kết quả là:
A. B. C. D.
b) kết quả là:
A. B. C. 49 D.
Câu 3. a) Kết quả là:
A.103 B.175 C. 43 D. 70
b) Kết quả là:
A. 6 B. 9 C. 45 D. 81
Câu 4. Điền chữ số thích hợp vào dấu “….” để được kết quả đúng:
A. 657…2 B. 138…9
C. …14…3 và 5 D. 1…7…2,3,5 và 9
II. Phần tự luận (7Đ)
Bài 1. Tìm x, biết:
a)
b)
c)
d)
Bài 2. a) Phân tích các số 60; 105 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN(60,105)
c) Tìm ƯC(60,105)
Bài 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a28 và a21
Bài 4. S=1+2+3+…+154
S có chia hết cho 5 không ? Vì sao ?
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ) Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ) Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) : Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5 đ) Tất cả các ước tự nhiên của của 12 là :
A) 1; 2; 6; 12 B) 1; 12 C) 1; 3; 4; 12 D) 1; 2; 3; 4; 6; 12
Câu 2: (0.5 đ) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 60 là:
A) B) C. D)
Câu 3: (0.5 đ) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố
A) 13 B) 23 C) 33 D) 43
Câu 4: (0.5 đ) Các bội của 8 nhỏ hơn 50 là:
A) 0;8;16;32;40;48 B) 1;8;16;32;40;48 C) 1;8 D) 1;2;4;8
Câu 5: (0.5 đ) Trong các số sau số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A) 2009 B) 2010 C) 2011 D) 2015
Câu 6: (0.5 đ) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) 4ƯC( 12;48) B) 5ƯC( 15;46) C) 30BC( 15; 16) D) ƯC(12; 18)
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ )
Bài 1: ( 2 đ ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 138 =
b)
Bài 2: ( 2 đ ) Một đội học sinh gồm 48 nam và 72 nữ được chia thành tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ và mỗi tổ có bao nhiêu nam ? bao nhiêu nữ ?
Bài 3: ( 2 đ ) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 30
Phần trắc nghiệm hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng. Phần trắc nghiệm và phần tự luận đều trình bày lời giải vào giấy kiểm tra cá nhân.
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10:
a/ Bằng cách liệt kê các phần tử.
b/ Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
c/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Câu 2: (1,5đ) Cho tập hợp B=. Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống.
a B ; m B ; B
Câu 3: (1,5đ) a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
b/Viết gọn các tích sau bang cách dung lũy thừa:
1/ 3.3.3.3.3
2/ x.x.y.y.y
Câu 4: (3đ) Tính nhanh:
a/ 32.47 + 32.53 b/25.8.4.3.125
c/(210:28).23
Câu 5: (1,5đ) a/ Tìm xN,
70-5(x-3)=5.32
b/ Tính: 12:
Câu 6: (1đ) Tính tổng: 2+4+6+…+100
I. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
36 + 657 57 + 65 421 + 555 14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
650 345 954 301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
7250 22002 6804 272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 54180 41805
Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
5 10 15 17
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số của a bằng:
40 24 8 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
4 ƯC( 20; 30) 6 ƯC ( 12; 18)
80 BC ( 20; 30) 24 BC ( 4; 6; 8)
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 9; cho 5 Bài 2: (2điểm) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x 24 ; x 180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 102009 + 8 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 20 ( 2n + 3)
I. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ?
30 + 657 50 + 65 421 + 555 14 + 13
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
6515 3450 954 3010
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
3510 5403 6804 363636
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 10845 41850
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
8 15 14 12
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Câu 7: Số b = 23. 32.5 . Số các ước số của a bằng:
6 24 16 18
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai:
4 ƯC( 20; 100) 6 ƯC ( 12; 20)
80 BC ( 20; 40) 24 BC ( 4; 6; 10)
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 1479 cho 9; cho 5
Bài 2: (2điểm) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x 24 ; x 180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 102009 + 17 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 30 ( 2n + 13).
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
A. 650 B. 345 C. 954 D. 301
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
A. 14508 B. 54801 C. 54180 D. 41805
Câu 3: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. B.Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9. D. Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 4: Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 5. B. 5 hoặc 8. C. 8 hoặc 2. D. 0 hoặc 4.
Câu 5: BCNN (12,15,18) là :
A. 240 B. 180 C. 90 D. 360
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. 4ƯC( 20; 30) B.6 ƯC (12;18) C. 80BC ( 20; 30) D.24BC (4; 6; 8)
Câu 7: Tập hợp các ước của 12 là :
A . Ư(12) = (1 ; 2; 3; 4 ( B . Ư(12) =( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 (
C . Ư(12) = ( 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ( D . Ư(12) =( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6 (
Câu 8: Cho A= { 1; 3; 5; 7 ; a} và B = { 5; 7; a; b; c } thì A ( B là:
A. {5; 7; a; b} B. {1; 3; 5; 7; a; b; c} C. {5; 7; a} D. (
Câu 9: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số nguyên tố của a bằng:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 10: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số:
Cho c = 2.5.6 + 2. 29
A. c ( P B. c( H C . c ( N D. Cả A, B, C đều sai.
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x B (36) và x 72b) ; và x > 6
Bài 2: (2 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để chia hết cho 2
b) Tìm các chữ số x, y sao cho số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9.
Bài 3: (2,5 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 950 đến 1000 em. Khi xếp hàng tập thể dục mỗi hàng 9 em hoặc 10 em hoặc 11 em để vừa hết. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4: (0,5 điểm) Chứng tỏ: (n + 42).(n + 51) là số chẵn với n ( N.
Phần trắc nghiệm (3Đ) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp A={0;1;2;3;…;100}. Tập hợp A có:
A. 5 phần tử B. 6 phần thử C. 100 phần tử D. 101 phần tử
Câu 2. a) kết quả là:
A. B. C. D.
b) kết quả là:
A. B. C. 49 D.
Câu 3. a) Kết quả là:
A.103 B.175 C. 43 D. 70
b) Kết quả là:
A. 6 B. 9 C. 45 D. 81
Câu 4. Điền chữ số thích hợp vào dấu “….” để được kết quả đúng:
A. 657…2 B. 138…9
C. …14…3 và 5 D. 1…7…2,3,5 và 9
II. Phần tự luận (7Đ)
Bài 1. Tìm x, biết:
a)
b)
c)
d)
Bài 2. a) Phân tích các số 60; 105 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN(60,105)
c) Tìm ƯC(60,105)
Bài 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a28 và a21
Bài 4. S=1+2+3+…+154
S có chia hết cho 5 không ? Vì sao ?
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ) Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ) Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) : Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5 đ) Tất cả các ước tự nhiên của của 12 là :
A) 1; 2; 6; 12 B) 1; 12 C) 1; 3; 4; 12 D) 1; 2; 3; 4; 6; 12
Câu 2: (0.5 đ) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 60 là:
A) B) C. D)
Câu 3: (0.5 đ) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố
A) 13 B) 23 C) 33 D) 43
Câu 4: (0.5 đ) Các bội của 8 nhỏ hơn 50 là:
A) 0;8;16;32;40;48 B) 1;8;16;32;40;48 C) 1;8 D) 1;2;4;8
Câu 5: (0.5 đ) Trong các số sau số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A) 2009 B) 2010 C) 2011 D) 2015
Câu 6: (0.5 đ) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) 4ƯC( 12;48) B) 5ƯC( 15;46) C) 30BC( 15; 16) D) ƯC(12; 18)
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ )
Bài 1: ( 2 đ ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 138 =
b)
Bài 2: ( 2 đ ) Một đội học sinh gồm 48 nam và 72 nữ được chia thành tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ và mỗi tổ có bao nhiêu nam ? bao nhiêu nữ ?
Bài 3: ( 2 đ ) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 451,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)