Bộ đề khảo sát HKII - Sinh học 9
Chia sẻ bởi Pgd-Đt Thủy Nguyên |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề khảo sát HKII - Sinh học 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II-MÔN SINH HỌC 9
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI:Ứng dụng di truyền học
Ý nghĩa của ht tự thụ phấn
Ưu thế lai
CNTB
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
2,0
1
0,25
3
2,5
25%
Phần2-ChươngI:Sinh vật và môi trường
Sự khác nhau giữa cây ưa ẩm và cây chịu hạn.AH của T0 đến ĐV.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4,0
2
4,0
40%
ChươngII :Hệ sinh thái.
K/n và đặc trưng quần thể .Quan hệ khác loài,quần xã SV
Khống chế SH
Mật độ quần thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
1
0,25
1
1,0
6
2,25
22,5%
ChươngIII:Con
người,dân số và môi trường
Bp hạn chế ô nhiễm mt nước
NNcủa ngộ độc thuốc BVTV
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
1,0
2
1,25
12,5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
6 Câu
3,25
32,5%
5 Câu
4,75
47,5%
2 Câu
20
20%
13
10
100%
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ …II
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong những câu sau:
1.Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích:
a.tạo dòng thuần. b.tạo cơ thể lai c.tạo ưu thế lai. d.tăng sức sống cho thế hệ sau.
2.Thế nào là một quần thể sinh vật?
a.Các cá thể trong quần thể có khả nămg giao phối tạo thành thế hệ mới.
b.Là một tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong một khoảng không gian xác định ,ở một thời điểm nhất định.
c.Là sự quần tụ các sinh vật ở cùng một địa điểm.
d.Cả a,b và c.
3.Những đặc trưng cơ bản của quần thể:
a.giới tính b.thành phần nhóm tuổi. c.mật độ quần thể. d.cả a,b và c.
4.Trong nhân giống cây trồng,bộ phận thường được sử dụng làm tế bào gốc là:
a.Hoa b.quả. c.mô phân sinh. d.lá
5.Hải quỳ bám trên cua.Hải quỳ bảo vệ cua nhờ tế bào gai,cua giúp hải quỳ di chuyển.Đó là ví dụ về quan hệ:
a.kí sinh. b.cộng sinh. c.hội sinh. d.hợp tác.
6.Các biện pháp nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường nước:
a.trồng cây xanh,sử dụng thuốc BVTV. b.tạo bể lắng và lọc nước thải.
c.chôn lấp rác hợp lý,quản lý chặt chẽ chất nguy hiểm. c.cả b và c.
7.Trong quần xã sinh vật đồng cỏ ,loài chiếm ưu thế là:
a.cỏ bợ. b.trâu,bò. c.sâu ăn cỏ. d.bướm.
8.Hiện tượng khống chế sinh học xảy ra giữa các quần thể:
a.cá rôphi và cá chép. b.ếch đồng và chim sẻ.
c.chim sâu và sâu đo. d.tôm và tép.
TỰ LUẬN(8Đ)
Câu 1(2đ):Ưu thế lai là gì?Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?muốn duy trì ưu thế lai phải làm thế nào?
Câu2(2đ):Sự khác nhau giữa nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn.?
Câu3(
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI:Ứng dụng di truyền học
Ý nghĩa của ht tự thụ phấn
Ưu thế lai
CNTB
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
2,0
1
0,25
3
2,5
25%
Phần2-ChươngI:Sinh vật và môi trường
Sự khác nhau giữa cây ưa ẩm và cây chịu hạn.AH của T0 đến ĐV.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4,0
2
4,0
40%
ChươngII :Hệ sinh thái.
K/n và đặc trưng quần thể .Quan hệ khác loài,quần xã SV
Khống chế SH
Mật độ quần thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
1
0,25
1
1,0
6
2,25
22,5%
ChươngIII:Con
người,dân số và môi trường
Bp hạn chế ô nhiễm mt nước
NNcủa ngộ độc thuốc BVTV
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
1,0
2
1,25
12,5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
6 Câu
3,25
32,5%
5 Câu
4,75
47,5%
2 Câu
20
20%
13
10
100%
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ …II
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong những câu sau:
1.Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích:
a.tạo dòng thuần. b.tạo cơ thể lai c.tạo ưu thế lai. d.tăng sức sống cho thế hệ sau.
2.Thế nào là một quần thể sinh vật?
a.Các cá thể trong quần thể có khả nămg giao phối tạo thành thế hệ mới.
b.Là một tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong một khoảng không gian xác định ,ở một thời điểm nhất định.
c.Là sự quần tụ các sinh vật ở cùng một địa điểm.
d.Cả a,b và c.
3.Những đặc trưng cơ bản của quần thể:
a.giới tính b.thành phần nhóm tuổi. c.mật độ quần thể. d.cả a,b và c.
4.Trong nhân giống cây trồng,bộ phận thường được sử dụng làm tế bào gốc là:
a.Hoa b.quả. c.mô phân sinh. d.lá
5.Hải quỳ bám trên cua.Hải quỳ bảo vệ cua nhờ tế bào gai,cua giúp hải quỳ di chuyển.Đó là ví dụ về quan hệ:
a.kí sinh. b.cộng sinh. c.hội sinh. d.hợp tác.
6.Các biện pháp nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường nước:
a.trồng cây xanh,sử dụng thuốc BVTV. b.tạo bể lắng và lọc nước thải.
c.chôn lấp rác hợp lý,quản lý chặt chẽ chất nguy hiểm. c.cả b và c.
7.Trong quần xã sinh vật đồng cỏ ,loài chiếm ưu thế là:
a.cỏ bợ. b.trâu,bò. c.sâu ăn cỏ. d.bướm.
8.Hiện tượng khống chế sinh học xảy ra giữa các quần thể:
a.cá rôphi và cá chép. b.ếch đồng và chim sẻ.
c.chim sâu và sâu đo. d.tôm và tép.
TỰ LUẬN(8Đ)
Câu 1(2đ):Ưu thế lai là gì?Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?muốn duy trì ưu thế lai phải làm thế nào?
Câu2(2đ):Sự khác nhau giữa nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn.?
Câu3(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Pgd-Đt Thủy Nguyên
Dung lượng: 142,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)