Bo de khao sat chat luong dau nam mon dia lí THCS cuc chuan
Chia sẻ bởi Trần Đức Nhâm |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bo de khao sat chat luong dau nam mon dia lí THCS cuc chuan thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
1. Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời, đồng thởi qua đó đánh giá được khả năng nhận thức của từng học sinh.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở những nội dung : Thành phần nhân văn của môi trường; Các môi trường địa lí.
- Kiểm tra ở cả 2 cấp độ : nhận thức , thông hiểu.
2. Hình thức kiểm tra
- Tự luận kết hợp trắc nhiệm khách quan.
3. Xây dựng ma trận
Chủ đề ( nội dung , chương ) mức độ nhận thức.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu hỏi
điểm
1. Thành phần nhân văn của môi trường. ( 4 tiết = 40%: 1 điểm)
Dân số, chủng tộc trên thế giới.
(Câu:1, 2. Tổng 1 điểm=50%)
Nêu được các hình thức canh tác nông nghiệp ở đới nóng. (Câu: 2. Tổng 4 điểm =50%)
Phân tích được sức ép của dân số đến tài nguyên môi trường ở đới nóng. (Câu: 1. Tổng 4 điểm = 50%)
3 câu
4 điểm
2.Các môi trường địa lí(6 tiết = 60%): 9 điểm
Các kiểu môi trường ở đới nóng. (Câu: 3. Tổng 0,5điểm=25%)
Hoạt động nông nghiệp ở đới nóng. (Câu: 4. Tổng 0,5 điểm = 25%)
1 câu
0,5 điểm
Tổng cộng:
(10 tiết =100%)
4 câu = 5,5 điểm(55%)
2 câu= 4,5điểm (4,5%)
1 câu =2đ (20% )
9 câu
10 điểm
4. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm (2 Điểm)
- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng đáp án đúng nhất.
Câu 1: Dân số thế giới tập trung đông nhất ở các khu vực:
A. Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á ; C. Nam Á, Trung Phi và Nam Mĩ
B. Bắc Á, Nam Á và Tây Á ; D. Đông Á, Trung Á và Bắc Phi
Câu 2: Trên thế giới bao gồm bao nhiêu chủng tộc?
1 ; C. 3
2 ; D. 4
Câu 3: Đới nóng bao gồm bao nhiêu kiểu môi trường?
3 ; C. 5
4 ; D. 6
Câu 4: Hoạt động nông nghiêp ở đới nóng diễn ra như thế nào?
Thất thường ; C. Chỉ làm được một mùa
Theo mùa ; D. Quanh năm
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Hãy nêu và phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
Câu 3 (4 điểm): Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
5. Đáp án – biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
B
D
Phần II: Tự luận
Câu 1:
- Sức ép dân số:
+ Dân số đông, gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thoái môi trường, diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản bị cạn kiệt, thiếu nước sạch...(1 điểm)
+ Vì vậy việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số để phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân ở đới nóng sẽ có tác động tích cực tới tài nguyên và môi trường. (1 điểm)
- Phân tích được ngắn gọn, xúc tích các vấn đề trên. (2 điểm)
Câu 2:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nổi bật là nhiệt độ và lượng mưa
thay đổi theo mùa gió. (1 điểm)
-Nhiệt độ trung bình trên 200C. Biên độ nhiệt trung bình 80C. (1 điểm)
-Lượng mưa trung bình trên 1000 mm, mùa khô ngắn có lương mưa nhỏ. (1 điểm)
-Thời tiết diễn biến thất thường dễ gây ra lũ lụt, hạn hán. (1 điểm)
6. Rút kinh nghiệm
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
1. Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời, đồng thởi qua đó đánh giá được khả năng nhận thức của từng học sinh.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở những nội dung : Thành phần nhân văn của môi trường; Các môi trường địa lí.
- Kiểm tra ở cả 2 cấp độ : nhận thức , thông hiểu.
2. Hình thức kiểm tra
- Tự luận kết hợp trắc nhiệm khách quan.
3. Xây dựng ma trận
Chủ đề ( nội dung , chương ) mức độ nhận thức.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu hỏi
điểm
1. Thành phần nhân văn của môi trường. ( 4 tiết = 40%: 1 điểm)
Dân số, chủng tộc trên thế giới.
(Câu:1, 2. Tổng 1 điểm=50%)
Nêu được các hình thức canh tác nông nghiệp ở đới nóng. (Câu: 2. Tổng 4 điểm =50%)
Phân tích được sức ép của dân số đến tài nguyên môi trường ở đới nóng. (Câu: 1. Tổng 4 điểm = 50%)
3 câu
4 điểm
2.Các môi trường địa lí(6 tiết = 60%): 9 điểm
Các kiểu môi trường ở đới nóng. (Câu: 3. Tổng 0,5điểm=25%)
Hoạt động nông nghiệp ở đới nóng. (Câu: 4. Tổng 0,5 điểm = 25%)
1 câu
0,5 điểm
Tổng cộng:
(10 tiết =100%)
4 câu = 5,5 điểm(55%)
2 câu= 4,5điểm (4,5%)
1 câu =2đ (20% )
9 câu
10 điểm
4. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm (2 Điểm)
- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng đáp án đúng nhất.
Câu 1: Dân số thế giới tập trung đông nhất ở các khu vực:
A. Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á ; C. Nam Á, Trung Phi và Nam Mĩ
B. Bắc Á, Nam Á và Tây Á ; D. Đông Á, Trung Á và Bắc Phi
Câu 2: Trên thế giới bao gồm bao nhiêu chủng tộc?
1 ; C. 3
2 ; D. 4
Câu 3: Đới nóng bao gồm bao nhiêu kiểu môi trường?
3 ; C. 5
4 ; D. 6
Câu 4: Hoạt động nông nghiêp ở đới nóng diễn ra như thế nào?
Thất thường ; C. Chỉ làm được một mùa
Theo mùa ; D. Quanh năm
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Hãy nêu và phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
Câu 3 (4 điểm): Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
5. Đáp án – biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
B
D
Phần II: Tự luận
Câu 1:
- Sức ép dân số:
+ Dân số đông, gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thoái môi trường, diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản bị cạn kiệt, thiếu nước sạch...(1 điểm)
+ Vì vậy việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số để phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân ở đới nóng sẽ có tác động tích cực tới tài nguyên và môi trường. (1 điểm)
- Phân tích được ngắn gọn, xúc tích các vấn đề trên. (2 điểm)
Câu 2:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nổi bật là nhiệt độ và lượng mưa
thay đổi theo mùa gió. (1 điểm)
-Nhiệt độ trung bình trên 200C. Biên độ nhiệt trung bình 80C. (1 điểm)
-Lượng mưa trung bình trên 1000 mm, mùa khô ngắn có lương mưa nhỏ. (1 điểm)
-Thời tiết diễn biến thất thường dễ gây ra lũ lụt, hạn hán. (1 điểm)
6. Rút kinh nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Nhâm
Dung lượng: 19,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)