Bộ đề Hóa 8 - THCS: Thượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng |
Ngày 17/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề Hóa 8 - THCS: Thượng thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BỘ CÂU HỎI PHẦN NHẬN BIẾT
Môn: Hóa học 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e
Câu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ?
A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chát
B. Biết cách sử dụng chất
C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất
D. Cả ba ý trên
Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
Khi mưa giông thường có sấm sét
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng?
A. Bằng nhau B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứng
Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 6: Phản ứng hóa học xẩy ra sự ôxi hóa là:
A. S + O2 SO2 B. Na2O + H2O 2NaOH
C. CaCO3 CaO + CO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 7: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 8: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 9. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết:
a. Nước suối b. Nước cất
c. Nước khoáng d. Nước mắm
Câu 10. Nguyên tử khối là khối lượng 1 nguyên tử , tính bằng đơn vị nào ?
a) gam. b) kilogam . c) đvC . d) Không có đơn vị nào.
Câu 11. Trong hạt nhân nguyên tử , thì gồm có những loại hạt nào sau đây ?
a) Hạt (p, n, e) . b) Hạt ( n) . c) Hạt ( e) . d) Hạt (p) và hạt (n)
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hoá học:
Than nghiền thành bột than.
Cô cạn nước muối, thu được muối ăn
C. Củi cháy thành than.
D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 13: Trong các phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn.
Phân tử B. Nguyên tử
C. Cả nguyên tử và phân tử D. Không có hạt nào được bảo toàn
Câu 14. Cho phản ứng hoá học sau:
2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2
Câu 15. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 16. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước;
2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.
A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2
B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl
Câu 17. Dãy chất nào toàn đơn chất.
A. HCl, NaCl, CaC2, O3 B. O2, N2, H2, Cl2
C. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 D. Zn. Cu, CaO, Hg
Câu 18. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau:
A. Nặng hơn không khí B
Môn: Hóa học 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e
Câu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ?
A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chát
B. Biết cách sử dụng chất
C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất
D. Cả ba ý trên
Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
Khi mưa giông thường có sấm sét
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng?
A. Bằng nhau B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứng
Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 6: Phản ứng hóa học xẩy ra sự ôxi hóa là:
A. S + O2 SO2 B. Na2O + H2O 2NaOH
C. CaCO3 CaO + CO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 7: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 8: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 9. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết:
a. Nước suối b. Nước cất
c. Nước khoáng d. Nước mắm
Câu 10. Nguyên tử khối là khối lượng 1 nguyên tử , tính bằng đơn vị nào ?
a) gam. b) kilogam . c) đvC . d) Không có đơn vị nào.
Câu 11. Trong hạt nhân nguyên tử , thì gồm có những loại hạt nào sau đây ?
a) Hạt (p, n, e) . b) Hạt ( n) . c) Hạt ( e) . d) Hạt (p) và hạt (n)
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hoá học:
Than nghiền thành bột than.
Cô cạn nước muối, thu được muối ăn
C. Củi cháy thành than.
D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 13: Trong các phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn.
Phân tử B. Nguyên tử
C. Cả nguyên tử và phân tử D. Không có hạt nào được bảo toàn
Câu 14. Cho phản ứng hoá học sau:
2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2
Câu 15. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 16. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước;
2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.
A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2
B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl
Câu 17. Dãy chất nào toàn đơn chất.
A. HCl, NaCl, CaC2, O3 B. O2, N2, H2, Cl2
C. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 D. Zn. Cu, CaO, Hg
Câu 18. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau:
A. Nặng hơn không khí B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: 268,05KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)