Bộ đề hkI
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: bộ đề hkI thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) b) c) d)
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
a) + b) c) d)
Bài 3: (2,5đ) a) Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 5. Hãy tính f(1); f(2); f(0); f(-2); f(-1).
Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A; 7B; 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh.
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB.
a) Chứng minh AD = BC b)Chứng minh CD vuông góc với AC
c)Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.Chứng minh
Bài 5: (0,5đ) Tìm x, y biết rằng:
ĐỀ II
Câu 1 (2 điểm) Tìm x, y, z biết:
a) b)
c) và d) 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32
Câu 2 (2,5 điểm) Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(3; 1)
Xác định hệ số a. b)Vẽ đồ thị hàm số trên.
c) Điểm M(-1; 2) ; N(-6; -2) có thuộc đồ thị hàm số không?
Xác định tung độ của điểm có hoành độ bằng: 1; -3.
Xác định hoành độ của điểm có tung độ bằng: 2; -3.
Câu 3 (2 điểm) Bạn Hà mang số tiền vừa đủ mua 20 quyển vở. Khi đến cửa hàng, bạn Hà thấy vở được bán khuyến mại giảm giá 20% . Hỏi với số tiền mang đi bạn Hà sẽ mua được bao nhiêu quyển vở?
Câu 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng:
a) BD = CE b) EI = DI
c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC)
Câu 5 (0,5 điểm) Tìm ba phân số có tổng bằng . Biết tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5 còn mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2.
ĐỀ III
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
a) A = b) B =
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a) b) c)
Bài 3 (1 điểm): Tìm các số nghịch đảo của : -10;
Bài 4 (2 điểm):
a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và a + b – c = 21
b) Các cạnh x, y, z của một tam giác tỷ lệ với 2; 4; 5. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh còn lại là 20cm.
Bài 4 (4 điểm): Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC
lấy điểm I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.
Bài 5 (1 điểm): Cho tỉ lệ thức . Chứng minh và
ĐỀ IV
Câu 1: Thực hiện các phép tính a. b.
Câu 2: 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x. c. Tính giá trị của y khi x
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) b) c) d)
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
a) + b) c) d)
Bài 3: (2,5đ) a) Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 5. Hãy tính f(1); f(2); f(0); f(-2); f(-1).
Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A; 7B; 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh.
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB.
a) Chứng minh AD = BC b)Chứng minh CD vuông góc với AC
c)Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.Chứng minh
Bài 5: (0,5đ) Tìm x, y biết rằng:
ĐỀ II
Câu 1 (2 điểm) Tìm x, y, z biết:
a) b)
c) và d) 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32
Câu 2 (2,5 điểm) Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(3; 1)
Xác định hệ số a. b)Vẽ đồ thị hàm số trên.
c) Điểm M(-1; 2) ; N(-6; -2) có thuộc đồ thị hàm số không?
Xác định tung độ của điểm có hoành độ bằng: 1; -3.
Xác định hoành độ của điểm có tung độ bằng: 2; -3.
Câu 3 (2 điểm) Bạn Hà mang số tiền vừa đủ mua 20 quyển vở. Khi đến cửa hàng, bạn Hà thấy vở được bán khuyến mại giảm giá 20% . Hỏi với số tiền mang đi bạn Hà sẽ mua được bao nhiêu quyển vở?
Câu 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng:
a) BD = CE b) EI = DI
c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC)
Câu 5 (0,5 điểm) Tìm ba phân số có tổng bằng . Biết tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5 còn mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2.
ĐỀ III
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
a) A = b) B =
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a) b) c)
Bài 3 (1 điểm): Tìm các số nghịch đảo của : -10;
Bài 4 (2 điểm):
a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và a + b – c = 21
b) Các cạnh x, y, z của một tam giác tỷ lệ với 2; 4; 5. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh còn lại là 20cm.
Bài 4 (4 điểm): Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC
lấy điểm I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.
Bài 5 (1 điểm): Cho tỉ lệ thức . Chứng minh và
ĐỀ IV
Câu 1: Thực hiện các phép tính a. b.
Câu 2: 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x. c. Tính giá trị của y khi x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 353,00KB|
Lượt tài: 15
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)