Bo de ca nam
Chia sẻ bởi Chu Khanh Le |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bo de ca nam thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
III. Một số đề minh hoạ
I. Đề kiểm tra miệng
Đề 1
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2.
B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2.
D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 2. Nhóm chất chỉ gồm các khí được thu bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình được đặt úp ngược là:
A. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
B. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2.
C. H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
D. H2, NH3, CH4 .
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. C dúng được 5 điểm
Câu 2. D đúng được 5 điểm
Đề 2:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1. Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 .
Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na2O, MgO.
B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3.
C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3.
D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3.
Câu 2. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3
Nhóm công thức các axit tương ứng với các gốc axit trên là:
A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2.
B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3
D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. D đúng được 5 điểm
Câu 2. C đúng được 5 điểm
Đề 3
Trong những chất sau đây:
a. KClO3
b. CaCO3
c. CuSO4
d. KMnO4
e. Na2CO3
- Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? - Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
- a và d (2 điểm)
- 2KClO3 2KCl + 3O2( (4 điểm)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2( (4 điểm)
Đề 4
Cho các sơ đồ phản ứng:
1. H2 + Fe2O3 ---> Fe + H2O
2. C + H2O ---> CO + H2
3. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe
a. Lập phương trình các phản ứng hoá học trên
b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ?
c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử ? Tại sao ?
2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
1. 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (1 điểm)
2. C + H2O CO + H2 (1 điểm)
3. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (1 điểm)
2. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử vì có sự cho, nhận oxi. (3 điểm)
3. - Chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá - khử trên là: Fe2O3, H2O vì là những chất cho oxi. (2 điểm)
- Chất khử trong các phản ứng oxi hoá khử trên là H2, C, Al vì là những chất nhận oxi. (2 điểm)
II. Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1( chương 3, Hoá học 8)
Câu1( 6 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
1. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở:
A. Cùng nhiệt độ
B. Cùng áp suất
C. Cùng nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
E. Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau
2. Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất khí
B. Nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí
D. Thể tích mol của chất khí
3. Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam
Câu 2.( 4 điểm) Tính thể tích khí hiđro cần thiết để có số mol bằng số mol của 48 gam oxi . Các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. (H=1. O=16)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1: 6 điểm
1. C đúng được 2 điểm
2. A đúng được 2 điểm
3. D đúng được 2 điểm
Câu 2: 4 điểm
- Tính đúng 1,5 mol oxi được 2 điểm
- Thể tích hiđro là: 1, 5. 22,4 = 33, 6 lit được 2 điểm
Đề 2.( chương 6 lớp 8)
Câu 1. Có sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc độ tan theo nhiệt độ như sau:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
a. Chất rắn có độ tan giảm theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4
b. Chất rắn có độ tan tăng chậm nhất theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4
c. Chất rắn có độ tan tăng nhanh nhất theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4
d. Nhóm chỉ gồm các chất rắn có độ tan tăng theo nhiệt độ là:
A. NaCl, NH4Cl, KNO3 Na2SO4
B. KNO3 KBr, Na2SO4
C. NaCl, KNO3, NH4Cl, KBr, NaNO3
D. Na2SO4, NH4Cl, KNO3 KBr
Câu 2: Cho 5, 85 gam muối ăn hoà tan trong nước tạo thành 2 lít dung dịch. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
( Na= 23, Cl = 35,5)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm.
Câu 1: 6 điểm. Chọn đúng mỗi trường hợp được 1,5 điểm
a. D. đúng
b. A đúng
c. B đúng
d. C đúng
Câu 2: 4 điểm
Tính đúng 0,1 mol muối ăn được 2 điểm
Tính đúng 0,05 M được 2 điểm
Đề 3 (Bài nguyên tử)
Câu 1 (6 điểm): Có những từ, cụm từ sau: hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng nơtron, trung hoà về điện, những electron.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Nguyên tử là............................. và ................................... Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.................. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ................. mang điện tích âm". Hạt nhân dược tạo bởi ................. và...............
Câu 2 (3điểm): Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai:
Trong mỗi nguyên tử:
1. Số hạt proton = số hạt electron (số p = số e).
Đ
S
2. Proton và electron có cùng khối lượng.
Đ
S
3. Số hạt proton luôn = số hạt nơtron (số p = số n).
Đ
S
4. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt
nơtron và proton (khối lượng hạt nhân).
Đ
S
5. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt electron và proton.
Đ
S
6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
Đ
S
Câu 3: (1điểm): Đánh dấu ( vào đáp án mà em cho là đúng.
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì: Số electron = 18 và số notron = 17
Số electron = 17 và số notron = 18
Số electron = 16 và số notron = 19
Số electron = 19 và số notron = 16
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6điểm): Điền mỗi từ, cụm từ đúng được 1 điểm:
“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện. Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những electron mang điện tích âm". Hạt nhân dược tạo bởi proton và nơtron.
Câu 2: (3điểm): Khoanh đúng chữ Đ hoặc S ứng với mỗi câu: 0,5 điểm
1; 4; 6 khoanh chữ Đ ; 2; 3; 5 khoanh chữ S
Câu 3: Đánh dấu ( vào đáp án đúng được 1 điểm
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì : Số electron = 17 và số nơtron = 18
Đề 4
( Bài định luật bảo toàn khối lượng các chất- phương trình hoá học)
Câu 1.( 4,0 điểm) Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
- HCl + Al(OH)3 ------( AlCl3 + H2O
- Al + CuSO4 ------( Al2(SO4)3 + Cu
Câu 2.( 6,0 điểm) Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit (CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) tạo thành.
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng
b. Tính khối lượng kim loại sắt thu được khi cho 16,8 gam CO tác dụng hết với 32 gam Fe2O3 và có 26,4 gam CO2 sinh ra.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1. ( 4 điểm)Mỗi phương trình đúng cho 2 điểm (2 điểm)
Câu 2. a. Phương trình phản ứng
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (2 điểm)
b. mFe = 16,8gam + 32 gam - 26,4 gam = 22,4 gam (4 điểm)
Đề 5 (Bài phương trình hoá học)
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau:
H2 + O2 H2O
Al + O2 Al2O3
3) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
4) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
5) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
6) H2SO4 + KOH K2SO4 + H2 O
7) AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3
8) CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
9) CH4 + O2 CO2 + H2O
10) Fe + Cl2 FeCl3
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Hoàn thành đúng mỗi phương trình hoá học: 1điểm
1) 2 H2 + O2 ( 2 H2O
2) 4 Al + 3 O2 ( 2 Al2O3
3) Fe + 2 HCl ( FeCl2 + H2
4) Fe2O3 + 3 H2 ( 2 Fe + 3 H2O
5) 2 NaOH + CuSO4 ( Na2SO4 + Cu(OH)2
6) H2SO4 + 2 KOH ( K2SO4 + 2 H2 O
7) 3 AgNO3 + FeCl3 ( 3 AgCl + Fe(NO3)3
8) CaCO3 + 2 HCl ( CaCl2 + H2O + CO2
9) CH4 + 2 O2 ( CO2 + 2 H2O
10) 2 Fe + 3 Cl2 ( 2 FeCl3
Đề 6 ( Bài phản ứng oxihoá - khử)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng
Câu 1.( 1 điểm) Trong các biến đổi hoá học sau đây đã xảy ra phản ứng oxi hoá - khử .
A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxit
B. Lưu huỳnh cháy trong oxi
C. Canxi oxit tác dụng với nước thành canxi hiđroxit
D. Điphotpho penta oxit tác dụng với nước tạo axit cacbonic.
Câu 2 ( 4 điểm) Người ta điều chế 2,4 gam đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit.
a. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:
A. 1,5 gam C. 6,0 gam
B. 4,5 gam D. 3,0 gam
b. Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là:
A. 0,84 lít C. 0,42 lít
B. 1,26 lít D. 1,68 lít
Câu 3 ( 5 điểm). Cho các sơ đồ phản ứng:
CO + Fe2O3 -----( Fe + CO2 ; Al + CuO -----( Cu + Al2O3
a. Hãy lập các phương
I. Đề kiểm tra miệng
Đề 1
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2.
B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2.
D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 2. Nhóm chất chỉ gồm các khí được thu bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình được đặt úp ngược là:
A. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
B. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2.
C. H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
D. H2, NH3, CH4 .
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. C dúng được 5 điểm
Câu 2. D đúng được 5 điểm
Đề 2:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1. Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 .
Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na2O, MgO.
B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3.
C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3.
D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3.
Câu 2. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3
Nhóm công thức các axit tương ứng với các gốc axit trên là:
A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2.
B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3
D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. D đúng được 5 điểm
Câu 2. C đúng được 5 điểm
Đề 3
Trong những chất sau đây:
a. KClO3
b. CaCO3
c. CuSO4
d. KMnO4
e. Na2CO3
- Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? - Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
- a và d (2 điểm)
- 2KClO3 2KCl + 3O2( (4 điểm)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2( (4 điểm)
Đề 4
Cho các sơ đồ phản ứng:
1. H2 + Fe2O3 ---> Fe + H2O
2. C + H2O ---> CO + H2
3. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe
a. Lập phương trình các phản ứng hoá học trên
b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ?
c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử ? Tại sao ?
2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
1. 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (1 điểm)
2. C + H2O CO + H2 (1 điểm)
3. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (1 điểm)
2. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử vì có sự cho, nhận oxi. (3 điểm)
3. - Chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá - khử trên là: Fe2O3, H2O vì là những chất cho oxi. (2 điểm)
- Chất khử trong các phản ứng oxi hoá khử trên là H2, C, Al vì là những chất nhận oxi. (2 điểm)
II. Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1( chương 3, Hoá học 8)
Câu1( 6 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
1. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở:
A. Cùng nhiệt độ
B. Cùng áp suất
C. Cùng nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
E. Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau
2. Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất khí
B. Nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí
D. Thể tích mol của chất khí
3. Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam
Câu 2.( 4 điểm) Tính thể tích khí hiđro cần thiết để có số mol bằng số mol của 48 gam oxi . Các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. (H=1. O=16)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1: 6 điểm
1. C đúng được 2 điểm
2. A đúng được 2 điểm
3. D đúng được 2 điểm
Câu 2: 4 điểm
- Tính đúng 1,5 mol oxi được 2 điểm
- Thể tích hiđro là: 1, 5. 22,4 = 33, 6 lit được 2 điểm
Đề 2.( chương 6 lớp 8)
Câu 1. Có sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc độ tan theo nhiệt độ như sau:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
a. Chất rắn có độ tan giảm theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4
b. Chất rắn có độ tan tăng chậm nhất theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4
c. Chất rắn có độ tan tăng nhanh nhất theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4
d. Nhóm chỉ gồm các chất rắn có độ tan tăng theo nhiệt độ là:
A. NaCl, NH4Cl, KNO3 Na2SO4
B. KNO3 KBr, Na2SO4
C. NaCl, KNO3, NH4Cl, KBr, NaNO3
D. Na2SO4, NH4Cl, KNO3 KBr
Câu 2: Cho 5, 85 gam muối ăn hoà tan trong nước tạo thành 2 lít dung dịch. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
( Na= 23, Cl = 35,5)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm.
Câu 1: 6 điểm. Chọn đúng mỗi trường hợp được 1,5 điểm
a. D. đúng
b. A đúng
c. B đúng
d. C đúng
Câu 2: 4 điểm
Tính đúng 0,1 mol muối ăn được 2 điểm
Tính đúng 0,05 M được 2 điểm
Đề 3 (Bài nguyên tử)
Câu 1 (6 điểm): Có những từ, cụm từ sau: hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng nơtron, trung hoà về điện, những electron.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Nguyên tử là............................. và ................................... Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.................. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ................. mang điện tích âm". Hạt nhân dược tạo bởi ................. và...............
Câu 2 (3điểm): Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai:
Trong mỗi nguyên tử:
1. Số hạt proton = số hạt electron (số p = số e).
Đ
S
2. Proton và electron có cùng khối lượng.
Đ
S
3. Số hạt proton luôn = số hạt nơtron (số p = số n).
Đ
S
4. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt
nơtron và proton (khối lượng hạt nhân).
Đ
S
5. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt electron và proton.
Đ
S
6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
Đ
S
Câu 3: (1điểm): Đánh dấu ( vào đáp án mà em cho là đúng.
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì: Số electron = 18 và số notron = 17
Số electron = 17 và số notron = 18
Số electron = 16 và số notron = 19
Số electron = 19 và số notron = 16
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6điểm): Điền mỗi từ, cụm từ đúng được 1 điểm:
“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện. Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những electron mang điện tích âm". Hạt nhân dược tạo bởi proton và nơtron.
Câu 2: (3điểm): Khoanh đúng chữ Đ hoặc S ứng với mỗi câu: 0,5 điểm
1; 4; 6 khoanh chữ Đ ; 2; 3; 5 khoanh chữ S
Câu 3: Đánh dấu ( vào đáp án đúng được 1 điểm
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì : Số electron = 17 và số nơtron = 18
Đề 4
( Bài định luật bảo toàn khối lượng các chất- phương trình hoá học)
Câu 1.( 4,0 điểm) Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
- HCl + Al(OH)3 ------( AlCl3 + H2O
- Al + CuSO4 ------( Al2(SO4)3 + Cu
Câu 2.( 6,0 điểm) Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit (CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) tạo thành.
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng
b. Tính khối lượng kim loại sắt thu được khi cho 16,8 gam CO tác dụng hết với 32 gam Fe2O3 và có 26,4 gam CO2 sinh ra.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1. ( 4 điểm)Mỗi phương trình đúng cho 2 điểm (2 điểm)
Câu 2. a. Phương trình phản ứng
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (2 điểm)
b. mFe = 16,8gam + 32 gam - 26,4 gam = 22,4 gam (4 điểm)
Đề 5 (Bài phương trình hoá học)
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau:
H2 + O2 H2O
Al + O2 Al2O3
3) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
4) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
5) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
6) H2SO4 + KOH K2SO4 + H2 O
7) AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3
8) CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
9) CH4 + O2 CO2 + H2O
10) Fe + Cl2 FeCl3
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Hoàn thành đúng mỗi phương trình hoá học: 1điểm
1) 2 H2 + O2 ( 2 H2O
2) 4 Al + 3 O2 ( 2 Al2O3
3) Fe + 2 HCl ( FeCl2 + H2
4) Fe2O3 + 3 H2 ( 2 Fe + 3 H2O
5) 2 NaOH + CuSO4 ( Na2SO4 + Cu(OH)2
6) H2SO4 + 2 KOH ( K2SO4 + 2 H2 O
7) 3 AgNO3 + FeCl3 ( 3 AgCl + Fe(NO3)3
8) CaCO3 + 2 HCl ( CaCl2 + H2O + CO2
9) CH4 + 2 O2 ( CO2 + 2 H2O
10) 2 Fe + 3 Cl2 ( 2 FeCl3
Đề 6 ( Bài phản ứng oxihoá - khử)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng
Câu 1.( 1 điểm) Trong các biến đổi hoá học sau đây đã xảy ra phản ứng oxi hoá - khử .
A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxit
B. Lưu huỳnh cháy trong oxi
C. Canxi oxit tác dụng với nước thành canxi hiđroxit
D. Điphotpho penta oxit tác dụng với nước tạo axit cacbonic.
Câu 2 ( 4 điểm) Người ta điều chế 2,4 gam đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit.
a. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:
A. 1,5 gam C. 6,0 gam
B. 4,5 gam D. 3,0 gam
b. Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là:
A. 0,84 lít C. 0,42 lít
B. 1,26 lít D. 1,68 lít
Câu 3 ( 5 điểm). Cho các sơ đồ phản ứng:
CO + Fe2O3 -----( Fe + CO2 ; Al + CuO -----( Cu + Al2O3
a. Hãy lập các phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Khanh Le
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)