Bộ đề bồi dưỡng HSG lớp 3
Chia sẻ bởi Dương Văn Thuần |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề bồi dưỡng HSG lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI LUYỆN TẬP : Môn Toán lớp3 ( Dành cho HSG)
Tìm số tự nhiên x biết:
x là số tự nhiên bé nhất có hai chữ số.
x là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số
x là số tự nhiên bé nhất có ba chữ số
Tìm số tự nhiên x biết:
x là số tự nhiên liền sau 99
x là số tự nhiên liền trước 100
x là số tự nhiên có ba chữ số và bé hơn 102
Cho bốn chữ số 2, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Cho bốn chữ số 0, 1, 2, 3. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 7.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 18.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng hiệu hai chữ số.
Điền thêm bốn số hạng vào dãy số sau:
a) 1, 3, 5, 7, 9,……………….
b) 2, 4, 8, 16, 32, …………………
c) 0, 2, 6, 12, 20, ………………….
9. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
10. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
11. Thực hiện các phép tính cộng sau đây và thử lại bằng phép trừ:
a) 305 + 270 c) 236 + 407
b) 478 + 25 d) 678 + 5
12. Thực hiện các phép tính trừ sau đây và thử lại bằng phép cộng:
a) 432 – 218 c) 370 – 84
b) 506 – 45 d) 624 – 9
13. Tính nhanh:
a) 78 + 74 + 70 – 66 – 62 – 70
b) 68 – ( 29 + 18)
c) 46 – ( 18 – 4)
14. Tính nhanh giá trị biểu thức:
a) 1 +2 + 3 + 4 + 5 + 6 + …+ 17 + 18
b) 6 x 7 + 12 x 6 + 6 x 81
c) 53 + 8 x 53 + 53
15. Tính nhanh:
a) 48 + 26 +52 +74 b) 32 + (53 + 58) + 47
16. Tính nhẩm:
a) 67 + 25 b) 87 – 38 c) 49 + 45
17. Tìm x:
a) x 8 + 25 = 81 b) 72 – x : 4 = 16
18. Tìm x:
a) x + 32 = 72 + 26 c) x – 45 = 98 + 23
b)92 – x = 85 – 47 d) x + 6 = 6 – x
19. Tìm hai số có tổng bằng 348, biết rằng nếu thêm vào số hạng thứ nhất 84 đon vị thì được tổng mới gấp 3 lần số hạng thứ hai.
20. Hai số có tổng bằng 234. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 42 đơn vị và giảm ở số hạng thứ hai 18 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
21. Hai số có hiệu bằng 87. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên 25 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
22. Hai số có hiệu bằng 34. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 14 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
23. Tìm hai số, biết số bé có hai chữ số, số lớn gấp 7 lần số bé và nếu thêm vào bên trái số bé một chữ số 3 thì được số lớn.
24. Thay mỗi tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 8 + 12 + 16 + 20
b) 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77
c) 24 + 36 + 48 + 60 + 72 + 84
25.Tinh nhanh:
a) 27 6 + 27 4 – 54 5
b) 17 + 21 + 25 +29 + 33 + 35
26. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
a) 42 5 + 84 2 + 42
b) 24 8 + 15 16 + 46 8
c) 18 7 + 36 8 – 23 18
27. Tính giá trị biểu thức :
a) ( 47 5 + 26 3 )
b) ( 42 : 7 – 6 ) : 28
Tìm số tự nhiên x biết:
x là số tự nhiên bé nhất có hai chữ số.
x là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số
x là số tự nhiên bé nhất có ba chữ số
Tìm số tự nhiên x biết:
x là số tự nhiên liền sau 99
x là số tự nhiên liền trước 100
x là số tự nhiên có ba chữ số và bé hơn 102
Cho bốn chữ số 2, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Cho bốn chữ số 0, 1, 2, 3. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 7.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 18.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng hiệu hai chữ số.
Điền thêm bốn số hạng vào dãy số sau:
a) 1, 3, 5, 7, 9,……………….
b) 2, 4, 8, 16, 32, …………………
c) 0, 2, 6, 12, 20, ………………….
9. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
10. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
11. Thực hiện các phép tính cộng sau đây và thử lại bằng phép trừ:
a) 305 + 270 c) 236 + 407
b) 478 + 25 d) 678 + 5
12. Thực hiện các phép tính trừ sau đây và thử lại bằng phép cộng:
a) 432 – 218 c) 370 – 84
b) 506 – 45 d) 624 – 9
13. Tính nhanh:
a) 78 + 74 + 70 – 66 – 62 – 70
b) 68 – ( 29 + 18)
c) 46 – ( 18 – 4)
14. Tính nhanh giá trị biểu thức:
a) 1 +2 + 3 + 4 + 5 + 6 + …+ 17 + 18
b) 6 x 7 + 12 x 6 + 6 x 81
c) 53 + 8 x 53 + 53
15. Tính nhanh:
a) 48 + 26 +52 +74 b) 32 + (53 + 58) + 47
16. Tính nhẩm:
a) 67 + 25 b) 87 – 38 c) 49 + 45
17. Tìm x:
a) x 8 + 25 = 81 b) 72 – x : 4 = 16
18. Tìm x:
a) x + 32 = 72 + 26 c) x – 45 = 98 + 23
b)92 – x = 85 – 47 d) x + 6 = 6 – x
19. Tìm hai số có tổng bằng 348, biết rằng nếu thêm vào số hạng thứ nhất 84 đon vị thì được tổng mới gấp 3 lần số hạng thứ hai.
20. Hai số có tổng bằng 234. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 42 đơn vị và giảm ở số hạng thứ hai 18 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
21. Hai số có hiệu bằng 87. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên 25 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
22. Hai số có hiệu bằng 34. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 14 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
23. Tìm hai số, biết số bé có hai chữ số, số lớn gấp 7 lần số bé và nếu thêm vào bên trái số bé một chữ số 3 thì được số lớn.
24. Thay mỗi tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 8 + 12 + 16 + 20
b) 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77
c) 24 + 36 + 48 + 60 + 72 + 84
25.Tinh nhanh:
a) 27 6 + 27 4 – 54 5
b) 17 + 21 + 25 +29 + 33 + 35
26. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
a) 42 5 + 84 2 + 42
b) 24 8 + 15 16 + 46 8
c) 18 7 + 36 8 – 23 18
27. Tính giá trị biểu thức :
a) ( 47 5 + 26 3 )
b) ( 42 : 7 – 6 ) : 28
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Thuần
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)