BỘ ĐỀ (140 CÂU - ĐA )TRĂCNGHIÊM SINH9

Chia sẻ bởi Lương Ngọc Nam | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ (140 CÂU - ĐA )TRĂCNGHIÊM SINH9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT HÒA BÌNH TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9 - 140 CÂU
TRƯỜNG THCS VĨNH HẬU NĂM HỌC: 2008-2009

Câu 1 (Biết): Ai là người đặt nền móng cho di truyền học và chọn giống?
A.Moocgan.
B.Menđen.
C.Niu tơn.
D.Cả A, B, C đúng
Câu 2 (Biết): Menđen đã thí nghiệm trên nhiều đối tượng nhưng công phu và hoàn chỉnh nhất trên cây:
A.Cây cà chua.
B.Cây đậu xanh.
C.Cây ớt.
D.Cây đậu Hà Lan.
Câu 3 (Biết): Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình là:
A. 3 trội : 1 lặn
B. 2 trội : 1 lặn
C.1 trội : 1 lặn
D. 3 trội : 3 lặn
Câu 4 (Biết): Thí nghịêm của Menđen cho lai: Hoa đỏ x hoa trắng; thân cao x thân lùn; quả lục x quả vàng. Kết quả tính trạng biểu hiện ngay ở F1 là:
A.Hoa đỏ, thân cao, quả lục: Tính trạng trội.
B.Hoa đỏ, thân cao, qủa lục: Tính trạng lặn.
C.Hoa đỏ, thân cao, qủa lục: Tính trung gian
D.Hoa đỏ, thân cao, qủa lục: Tính trung gian và tính trạng lặn
Câu 5 (Biết): Phép lai tuân theo định luật đồng tính là:
A. AA x AA
B.Aa x aa
C. AA x Aa
D. AA x aa
Câu 6 (Hiểu): Cho một cây thân cao lai với một cây thân thấp kết quả F1 thu được:
A. BB: 2 Bb: bb
B. 100% Bb
C. 50% BB: 50% Bb
D. 50% BB: 50% bb
Câu 7 (Vận dụng): Cây cà chua thân cao thuần chủng lai với cà chua thân thấp thuần chủng thu được F1, tiếp tục cho F1 lai với cây cà chua thân thấp thuần chủng. Xác định kiểu gen ở F2 dựa vào kết quả nào sau đây:
A. CC: 2CC:cc
B. 50%CC: 50% Cc
C. 50% Cc: 50%cc
D. 100% CC
Câu 8 (Biết): Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện:
A. Định luật đồng tính.
B. Định luật phân tính.
C. Định luật phân li độc lập các tính trạng.
D. Định luật đồng tính và định luật phân tính.
Câu 9 (Biết): Trội không hoàn toàn ở F2 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình nào?
A. 3 : 1
B. 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 2 : 2
Câu 10 (Hiểu): Lai phân tích F1 thì tỉ lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là:
A. 1Bb : 1 bb
B. 1BB : 2 Bb : 1 bb
C. Bb
D. bb
Câu 11( Vận dụng): Nếu cho một cây thân cao lai với một cây thân thấp F2 thì tỉ lệ kiểu gen ở F3 là:
A. 1TT : 2 Tt : tt
B. 1TT : 1Tt hoặc 1Tt : 1tt
C. 1Tt : 1tt hoặc 1 TT : 2Tt : 1tt
D. 100% Tt hoặc 1Tt : 1tt
Câu 12 (Biết): Phép lai hai cặp tính trạng là phép lai nào sau đây:
A. SS x ss
B. BBTT x bbtt
C. CCUUtt x ccuuTT
D. Cả A, B, C đúng
Câu 13 (Biết): Định luật phân li độc lập được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm:
A.Lai một cặp tính trạng
B.Lai hai cặp tính trạng
C.Lai nhiều cặp tính trạng
D.Lai hai hay nhiều cặp tính trạng
Câu 14 (Hiểu): Kiểu gen không xuất hiện ở F1 từ phép lai AABbDd x AabbDd là:
A. AaBbDd
B. AAbbDD
C. aaBbDd
D. AaBbdd
Câu 15 (Vận dụng): Hiện tượng gen phân li độc lập và tổ hợp tự do có ý nghĩa:
A.Làm cơ sở tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B.Làm tăng số kiểu gen ở thế hệ sau
C.Làm tăng số kiểu hình ở thế hệ sau
D.Tất cả đều đúng
Câu 16(Biết): Lai hai cặp tính trạng ở F2 có suất hiện kiểu hình nào sau đây:
A.3:1
B.9:3:3:1
C.3:3:3:1
D.6:3:3:1
Câu 17(Biết):Kết quả lai hai cặp tính trạng của Menđen ở F2 có:
A.13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Ngọc Nam
Dung lượng: 155,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)