BỘ CÔNG CỤ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 05/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: BỘ CÔNG CỤ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT HỒNG LĨNH
TRƯỜNG MẦM NON ĐẬU LIÊU
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT VÀ NGÀY VUI 22/12
TT
CHỈ SỐ
MINH CHỨNG
PHƯƠNG PHÁP THEO DÕI
PHƯƠNG TIỆN
CÁCH THỰC HIỆN
PTTC
1
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. ( CS15)
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo, quần.
- Rửa tay sạch không có mùi xà phòng.
- Quan sát, đàm thoại., trò chuyện.
Thực hành.
- Đồ dùng , dụng cụ vệ sinh, xà phòng thơm, khăn lau tay.
tranh ảnh,
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều, mọi lúc mọi nơi….
2
- Tự rửa tay và chải răng hàng ngày ( CS16 )
- Tự chải răng, rửa mặt.
-Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt áo, quần.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.
- Quan sát, đàm thoại., trò chuyện.
Thực hành.
- Đồ dùng , dụng cụ vệ sinh bàn chải đánh răng, khăn mặt.
tranh ảnh.
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, sau khi ăn. Hoạt động chiều.
3
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.( CS17)
- Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Quan sát, trò chuyện, đàm thoại, Xem tranh.
- Tranh một số hình ảnh.
- Trên mọi hoạt động .
4
-Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. ( CS18)
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất bị dính bẩn.
- Quan sát, trò chuyện, đàm thoại, Xem tranh.
Thực hành.
- Tranh một số hình ảnh. Gương, lược
- Trên mọi hoạt động .
5
- Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày (CS19)
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Phân biệt các thức ăn theo nhóm ( nhóm bột đường, nhóm, nhóm chất đạm, nhóm chất béo)
- Quan sát, đàm thoại., trò chuyện.
Thực hành
- Tranh một số hình ảnh.
Lô tô.
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều, mọi lúc mọi nơi….
6
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. ( CS 13)
- Chạy với tốc độ chậm, đều, phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2-3 phút.
- Không có biểu hiện mệt mỏi, thở dồn,thở gấp, thở hổn hển kéo dài.
- Quan sát, đàm thoại,
Thực hành
- Sân tập an toàn , sạch sẽ.
2 lá cờ làm đích, xắc xô.
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều,
PTNT
7
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. ( CS 109)
- Nói được tên ngày theo thứ tự ( Thứ 2,3,4,5,6 )
- Nói được ngày đầu tuần và cuối tuần theo quy ước thông thường ( Thứ 2 , chủ nhật)
- Nói được ngày nào đi học , ngày nào nghỉ ở nhà)
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
Trò chơi.
- Lịch các ngày trong tuần, tranh thời tiết.
- Trên mọi hoạt động
8
- Xác định vị trí của đồ vật ( phải trái – trên – dưới; trước- sau) của một vật so với đối tượng khác. ( CS 108)
- Nói được vị trí không gian của một vật so với một người đứng đối diện với bản thân.
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
Trò chơi.
- Đồ dùng đồ chơi ( con vật)
- Trên hoạt động chung, Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều,
9
- Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ.
( CS 107 )
- Lấy ra hoặc chỉ được cá hình khối có màu sắc/ kích thước khác nhau khi được yêu cầu.
- Nói được hình dạng tương tự của một số đồ chơi, đồ vật quen thuộc.
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
Trò chơi.
- Đồ dùng đò chơi có dạng khối, các loại khối đủ cho trẻ.
- Trên hoạt động chung, hoạt động góc
TRƯỜNG MẦM NON ĐẬU LIÊU
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT VÀ NGÀY VUI 22/12
TT
CHỈ SỐ
MINH CHỨNG
PHƯƠNG PHÁP THEO DÕI
PHƯƠNG TIỆN
CÁCH THỰC HIỆN
PTTC
1
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. ( CS15)
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo, quần.
- Rửa tay sạch không có mùi xà phòng.
- Quan sát, đàm thoại., trò chuyện.
Thực hành.
- Đồ dùng , dụng cụ vệ sinh, xà phòng thơm, khăn lau tay.
tranh ảnh,
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều, mọi lúc mọi nơi….
2
- Tự rửa tay và chải răng hàng ngày ( CS16 )
- Tự chải răng, rửa mặt.
-Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt áo, quần.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.
- Quan sát, đàm thoại., trò chuyện.
Thực hành.
- Đồ dùng , dụng cụ vệ sinh bàn chải đánh răng, khăn mặt.
tranh ảnh.
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, sau khi ăn. Hoạt động chiều.
3
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.( CS17)
- Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Quan sát, trò chuyện, đàm thoại, Xem tranh.
- Tranh một số hình ảnh.
- Trên mọi hoạt động .
4
-Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. ( CS18)
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất bị dính bẩn.
- Quan sát, trò chuyện, đàm thoại, Xem tranh.
Thực hành.
- Tranh một số hình ảnh. Gương, lược
- Trên mọi hoạt động .
5
- Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày (CS19)
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Phân biệt các thức ăn theo nhóm ( nhóm bột đường, nhóm, nhóm chất đạm, nhóm chất béo)
- Quan sát, đàm thoại., trò chuyện.
Thực hành
- Tranh một số hình ảnh.
Lô tô.
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều, mọi lúc mọi nơi….
6
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. ( CS 13)
- Chạy với tốc độ chậm, đều, phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2-3 phút.
- Không có biểu hiện mệt mỏi, thở dồn,thở gấp, thở hổn hển kéo dài.
- Quan sát, đàm thoại,
Thực hành
- Sân tập an toàn , sạch sẽ.
2 lá cờ làm đích, xắc xô.
- Trên hoạt động chung
Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều,
PTNT
7
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. ( CS 109)
- Nói được tên ngày theo thứ tự ( Thứ 2,3,4,5,6 )
- Nói được ngày đầu tuần và cuối tuần theo quy ước thông thường ( Thứ 2 , chủ nhật)
- Nói được ngày nào đi học , ngày nào nghỉ ở nhà)
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
Trò chơi.
- Lịch các ngày trong tuần, tranh thời tiết.
- Trên mọi hoạt động
8
- Xác định vị trí của đồ vật ( phải trái – trên – dưới; trước- sau) của một vật so với đối tượng khác. ( CS 108)
- Nói được vị trí không gian của một vật so với một người đứng đối diện với bản thân.
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
Trò chơi.
- Đồ dùng đồ chơi ( con vật)
- Trên hoạt động chung, Hoạt động ngoài trời, hoạt động chiều,
9
- Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ.
( CS 107 )
- Lấy ra hoặc chỉ được cá hình khối có màu sắc/ kích thước khác nhau khi được yêu cầu.
- Nói được hình dạng tương tự của một số đồ chơi, đồ vật quen thuộc.
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
Trò chơi.
- Đồ dùng đò chơi có dạng khối, các loại khối đủ cho trẻ.
- Trên hoạt động chung, hoạt động góc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 406,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)