BỘ BA ĐỀ THI VIOLYMPIC VONG 15 NH 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Mai Vũ Dương |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: BỘ BA ĐỀ THI VIOLYMPIC VONG 15 NH 2010 - 2011 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 - Vòng 15 (Ra ngày 10/3/2011)
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn là:
0} 1} 0; 1} 0; 1; 2}
Câu 2:Chọn đáp án đúng: Chỉ ra đáp án sai. Phân số lớn hơn và nhỏ hơn là:
Câu 3:Chọn đáp án đúng: Cho phân số B = . Số nguyên phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây để phân số B tồn tại ?
và và
Câu 4:Chọn đáp án đúng: Phân số nào dưới đây không bằng phân số ?
Câu 5:Chọn đáp án đúng: Cho 5 tia phân biệt chung gốc . Hỏi có bao nhiêu góc trên hình có một cạnh là ?
4 5 8 10
Câu 6: Chọn đáp án đúng: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn nhưng nhỏ hơn ?
Câu 7:Chọn đáp án đúng: Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 8:Chọn đáp án đúng: Tìm phân số bằng phân số và ƯCLN() = 15. Phân số cần tìm là:
Câu 9:Chọn đáp án đúng: Hai người làm chung một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất mất 3 giờ, người thứ hai mất 2 giờ mới hoàn thành. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ hai người làm được bao nhiêu phần công việc ?
công việc công việc công việc công việc
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là:
1 phần tử 2 phần tử 3 phần tử 4 phần tử
BÀI THI SỐ 2
Đi theo dấu chân của thỏ đề đến đích
BÀI THI SỐ 1 – LẦN 2
Câu 1: Viết số dưới dạng số chính phương , với
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số cần thay vào dấu * để có được hai phân số bằng nhau là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó =
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Phân số tối giản (với mẫu dương) của phân số có tổng tử và mẫu bằng
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biết . Khi đó tổng bằng
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các số có bốn chữ số chỉ viết bởi ba chữ số 1; 2; 3 và chia hết cho 9 là
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ 26 tia phân biệt, chung gốc. Số góc có trên hình vẽ là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho là các số thỏa mãn . Tổng lập phương =
BÀI THI SỐ 1 – LẦN 3
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Để phân số không tồn tại thì =
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ ba đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của ba đường thẳng đó là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên rồi rút gọn, ta được . Vậy số bằng
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số cặp số nguyên thỏa mãn là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho phân số . Để giá trị của phân số
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn là:
0} 1} 0; 1} 0; 1; 2}
Câu 2:Chọn đáp án đúng: Chỉ ra đáp án sai. Phân số lớn hơn và nhỏ hơn là:
Câu 3:Chọn đáp án đúng: Cho phân số B = . Số nguyên phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây để phân số B tồn tại ?
và và
Câu 4:Chọn đáp án đúng: Phân số nào dưới đây không bằng phân số ?
Câu 5:Chọn đáp án đúng: Cho 5 tia phân biệt chung gốc . Hỏi có bao nhiêu góc trên hình có một cạnh là ?
4 5 8 10
Câu 6: Chọn đáp án đúng: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn nhưng nhỏ hơn ?
Câu 7:Chọn đáp án đúng: Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 8:Chọn đáp án đúng: Tìm phân số bằng phân số và ƯCLN() = 15. Phân số cần tìm là:
Câu 9:Chọn đáp án đúng: Hai người làm chung một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất mất 3 giờ, người thứ hai mất 2 giờ mới hoàn thành. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ hai người làm được bao nhiêu phần công việc ?
công việc công việc công việc công việc
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là:
1 phần tử 2 phần tử 3 phần tử 4 phần tử
BÀI THI SỐ 2
Đi theo dấu chân của thỏ đề đến đích
BÀI THI SỐ 1 – LẦN 2
Câu 1: Viết số dưới dạng số chính phương , với
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số cần thay vào dấu * để có được hai phân số bằng nhau là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó =
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Phân số tối giản (với mẫu dương) của phân số có tổng tử và mẫu bằng
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biết . Khi đó tổng bằng
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các số có bốn chữ số chỉ viết bởi ba chữ số 1; 2; 3 và chia hết cho 9 là
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ 26 tia phân biệt, chung gốc. Số góc có trên hình vẽ là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho là các số thỏa mãn . Tổng lập phương =
BÀI THI SỐ 1 – LẦN 3
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Để phân số không tồn tại thì =
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ ba đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của ba đường thẳng đó là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên rồi rút gọn, ta được . Vậy số bằng
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số cặp số nguyên thỏa mãn là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho phân số . Để giá trị của phân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Vũ Dương
Dung lượng: 481,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)