BKT GIỮA KÌ 2 TV - T: 2010 - 2011

Chia sẻ bởi Dương Thị Dung | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: BKT GIỮA KÌ 2 TV - T: 2010 - 2011 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRường tiểu học lạc đạo a
Họ và tên: …………………………………………………………….
Lớp: 3B
Bài Ôn Tập Giữa học kì II . Năm học 2010 – 2011
Môn Toán : 60 phút
Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Bài 1: Số liền sau của 7529 là:
A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539
Bài 2: Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là:
A. 8572 B. 7519 C. 7285 D. 8752
Bài 3: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D.Thứ bảy
Bài 4: Số góc vuông trong hình bên là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Bài 5: 2m 5cm = ….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 7 B. 25 C. 250 D. 205
Bài 6: Có 25 que tính chia đều cho 5 bạn . Hỏi 7 bạn có bao nhiêu que tính?
A. 30 bông B. 35 bông C. 40 bông
Bài 7: Tìm x: x : 8 = 375 : 5 . Giá trị của x là:
A. 600 B. 3000 C. 670
Bài 8: Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là :
a. 999 b. 1001 c. 1999
Bài 9: Từ 11 giờ 15 phút đến 12 giờ kém 15 phút là :
a. 45 phút b. 30 phút c. 15 phút
Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 60 m. Chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
A. 160 m B. 180 m C. 260m
Bài 11. 8547 = 8000 + …….. + 40 + 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5

Bài 12: Đặt tính rồi tính:
5749 + 2446 8472 – 964 1928 x 3 8960 : 6 7182 : 9
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13:Tính:
5243 – 2648 : 4 =………………………. 10000 – 859 x 4 =………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14: Tìm x :
4 x y = 4140 y : 3 = 782 ( dư 1 )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 15: Có 3 ngăn, mỗi ngăn xếp 1950 quyển sách. Người ta đã lấy đi 2500 quyển sách. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 16: - Đồng hồ chỉ A :
a. 9 giờ 20 phút. c. 2 giờ 10 phút.
b. 9 giờ 10 phút. d. 1 giờ 45 phút


- Đồng hồ chỉ B :
a. 7 giờ 20 phút c. 2 giờ 10 phút.
b. 7 giờ 10 phút. d. 1 giờ 45 phút.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 34,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)