BD HSG Toan lop 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuý Liễu |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: BD HSG Toan lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BỐN PHÉP TÍNH
I. PHÉP CỘNG
Bài 66: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi (?)
a) ?5 + 47 = 6?
b) ?6 + ?? = 31
c) ?79 +4?5 = 85?
d) 65? + 1?4 + ?10
Bài 67: a) An nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 65. Tìm số An đã nghĩ.
b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có ba chữ số là 1. Tim số Bình nghĩ.
Bài 68: Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Em hãy giúp An tính nhanh tổng đó.
Bài 69: Từ ba chữ số a, b, c khác 0 và khác nhau. Em hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Biết a + b + c = 10.
Bài 70: Bạn An cho biết tổng của và là 579. Em có thể nói ngay kết quả tổng của và , cũng như tổng của và được không? Tổng đó là bao nhiêu?
Bài 71: Không cần tính kết quả cụ thể, em hãy cho biết hai tổng sau có bằng nhau không? Vì sao?
A = 123 + 456 + 78 + 90
B = 498 + 76 + 153 + 20
Bài 72: Tổng hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau:
a) Mỗi số hạng cùng tăng thêm 35 đơn vị?
b) Số hạng này tăng thêm 30 đơn vị, số hạng kia giảm đi 30 đơn vị?
c) Mỗi số hạng cùng gấp lên 2 lần (hoặc cùng giảm đi 2 lần)?
Bài 73: a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng một trong hai số hạng của nó?
b) Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?
c) Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?
Bài 74: a) Chữ số hàng đơn vị của hai số như thế nào, biết rằng tổng của hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 0 (biết phép cộng không có nhớ sang hàng chục)?
Cũng hỏi như vậy vỡi chữ số hàng đơn vị của tổng là 5.
b) Hai số có chữ số hàng đơn vị giống nhau thì tổng của hai số đó có chữ số hàng đơn vị là số nào?
Bài 75: Tìm x:
a) x - 452 = 77 + 48
b) x + 58 + 64 + 58
c) x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0
Bài 76: Tìm tổng x:
a) x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b) x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
c) x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
Bài 77: Tìm y:
a) y + 17 < 5 + 17
b) y + 17 < 22
c) 19 < y + 17 < 22
Bài 78: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
b) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
Bài 79: Điền dấu thích hợp (>; =; <) vào ô trống:
a) 41 + x 42 + x
b) x + 115 115
c) x x + 0
Bài 80: Lan nghĩ ra một số có hai chữ số. Nếu cộng số đó với 52, được bao nhiêu cộng thêm 48 thì được một số có tổng các chữ số bằng 19. Tìm số Lan đã nghĩ.
II. PHÉP TRỪ
Bài 81: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi (?):
a) ?5 - 47 = 3?
b) ?7 - ?? = 80
c) ?79 - 4?5 + 28?
d) 65? - 1?4 + ?60
Bài 82: a) An nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số hơn số đó là 65. Tìm số An đã nghĩ.
b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó bé hơn số lớn nhất có ba chữ số là 15. Tim số Bình nghĩ.
Bài 83: Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập được số lớn nhất và số bé nhất có mặt đủ ba chữ số đó, rồi tính hiệu hai số vừa lập được. Hiệu đó là bao nhiêu?
Bài 84: Tìm hiệu của và biết a - b = 3
I. PHÉP CỘNG
Bài 66: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi (?)
a) ?5 + 47 = 6?
b) ?6 + ?? = 31
c) ?79 +4?5 = 85?
d) 65? + 1?4 + ?10
Bài 67: a) An nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 65. Tìm số An đã nghĩ.
b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có ba chữ số là 1. Tim số Bình nghĩ.
Bài 68: Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Em hãy giúp An tính nhanh tổng đó.
Bài 69: Từ ba chữ số a, b, c khác 0 và khác nhau. Em hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Biết a + b + c = 10.
Bài 70: Bạn An cho biết tổng của và là 579. Em có thể nói ngay kết quả tổng của và , cũng như tổng của và được không? Tổng đó là bao nhiêu?
Bài 71: Không cần tính kết quả cụ thể, em hãy cho biết hai tổng sau có bằng nhau không? Vì sao?
A = 123 + 456 + 78 + 90
B = 498 + 76 + 153 + 20
Bài 72: Tổng hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau:
a) Mỗi số hạng cùng tăng thêm 35 đơn vị?
b) Số hạng này tăng thêm 30 đơn vị, số hạng kia giảm đi 30 đơn vị?
c) Mỗi số hạng cùng gấp lên 2 lần (hoặc cùng giảm đi 2 lần)?
Bài 73: a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng một trong hai số hạng của nó?
b) Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?
c) Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?
Bài 74: a) Chữ số hàng đơn vị của hai số như thế nào, biết rằng tổng của hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 0 (biết phép cộng không có nhớ sang hàng chục)?
Cũng hỏi như vậy vỡi chữ số hàng đơn vị của tổng là 5.
b) Hai số có chữ số hàng đơn vị giống nhau thì tổng của hai số đó có chữ số hàng đơn vị là số nào?
Bài 75: Tìm x:
a) x - 452 = 77 + 48
b) x + 58 + 64 + 58
c) x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0
Bài 76: Tìm tổng x:
a) x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b) x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
c) x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
Bài 77: Tìm y:
a) y + 17 < 5 + 17
b) y + 17 < 22
c) 19 < y + 17 < 22
Bài 78: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
b) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
Bài 79: Điền dấu thích hợp (>; =; <) vào ô trống:
a) 41 + x 42 + x
b) x + 115 115
c) x x + 0
Bài 80: Lan nghĩ ra một số có hai chữ số. Nếu cộng số đó với 52, được bao nhiêu cộng thêm 48 thì được một số có tổng các chữ số bằng 19. Tìm số Lan đã nghĩ.
II. PHÉP TRỪ
Bài 81: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi (?):
a) ?5 - 47 = 3?
b) ?7 - ?? = 80
c) ?79 - 4?5 + 28?
d) 65? - 1?4 + ?60
Bài 82: a) An nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số hơn số đó là 65. Tìm số An đã nghĩ.
b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó bé hơn số lớn nhất có ba chữ số là 15. Tim số Bình nghĩ.
Bài 83: Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập được số lớn nhất và số bé nhất có mặt đủ ba chữ số đó, rồi tính hiệu hai số vừa lập được. Hiệu đó là bao nhiêu?
Bài 84: Tìm hiệu của và biết a - b = 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuý Liễu
Dung lượng: 201,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)