Báo cáo kiểm định chất lượng

Chia sẻ bởi Đỗ Xuân Đạt | Ngày 12/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Báo cáo kiểm định chất lượng thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

PHẦN 1
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
1. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường tiểu học Kim Đồng
Tiếng Anh (nếu có): không
Tên trước đây (nếu có): không
Cơ quan chủ quản: Phòng GD&ĐT huyện Lục Yên.
Tỉnh:
Yên Bái

Tên Hiệu trưởng:
Nguyễn Thị Kim Thanh

Huyện :
Lục Yên

Điện thoại trường:
0293 845 697

Thị trấn:
Yên Thế

Fax:


Đạt chuẩn quốc gia:
Chưa đạt

Web:


Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
1999

Số điểm trường (nếu có):
Không có điểm trường




 Công lập
 Thuộc vùng đặc biệt khó khăn

 Dân lập
 Trường liên kết với nước ngoài

 Tư thục
 Có học sinh khuyết tật

 Loại hình khác (ghi rõ)......
 Có học sinh bán trú


 Có học sinh nội trú

2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Loại học sinh
Tổng số
Chia ra



Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp
4
Lớp 5

Học sinh
187
44
41
38
29
35

Trong đó:







- Học sinh nữ:
99
22
20
24
15
18

- Học sinh dân tộc thiểu số:
87
23
16
18
10
20

- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
52
14
9
12
6
11

Học sinh tuyển mới
43
43





Trong đó:







- Học sinh nữ:
22
22





- Học sinh dân tộc thiểu số:
23
23





- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
14
14





Học sinh lưu ban năm học trước:
1
1





Trong đó:







- Học sinh nữ:







- Học sinh dân tộc thiểu số:







- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:







Học sinh chuyển đến trong hè:







Học sinh chuyển đi trong hè:







Học sinh bỏ học trong hè:







Trong đó:







- Học sinh nữ:







- Học sinh dân tộc thiểu số:







- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:







Nguyên nhân bỏ học







- Hoàn cảnh khó khăn:







- Học lực yếu, kém:







- Xa trường, đi lại khó khăn:







- Nguyên nhân khác:







Học sinh là Đội viên:




23
32

Học sinh thuộc diện chính sách:
14
1
6
1
1
1

- Con liệt sĩ:







- Con thương binh, bệnh binh:
1
1





- Hộ nghèo:
13

6
1
1
5

- Vùng đặc biệt khó khăn:







- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:







- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:







- Diện chính sách khác:







Học sinh học tin học:







Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:







Học sinh học ngoại ngữ:
102


38
29
35

- Tiếng Anh:
102


38
29
35

- Tiếng Pháp:







- Tiếng Trung:







- Tiếng Nga:







- Ngoại ngữ khác:







Học sinh theo học lớp đặc biệt







- Học sinh lớp ghép:







- Học sinh lớp bán trú:


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Xuân Đạt
Dung lượng: 94,27KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)