Báo cáo kiểm điểm HNCC
Chia sẻ bởi Lương Bích Diệp |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Báo cáo kiểm điểm HNCC thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT LỘC BÌNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI
Số: 95/THMK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Minh Khai, ngày 18 tháng 9 năm 2010
BÁO CÁO
Kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết năm học 2009-2010, phương hướng nhiệm vụ năm học 2010 -2011
Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 của trường và của các đoàn thể, nay trường đánh giá và kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết đề ra như sau:
I. ĐẶC DIỂM TÌNH HÌNH CHUNG
1. Thuận lợi
- Trường đóng trên địa bàn thị trấn và luôn nhận được sự quan tâm của cấp uỷ Đảng chính quyền và nhân dân địa phương, được phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Bình luôn chỉ đạo sát sao và kịp thời.
- Học sinh phần đa là tiếp thu bài tương đối nhanh, tham gia các phong trào của nhà trường nhiệt tình sôi nổi.
- Đại đa số phụ huynh học sinh quan tâm và nhận thức đúng đắn hơn về việc học tập của các em.
- Có đội ngũ giáo viên đoàn kết, nhất trí, có hướng phấn đấu và nhiệt tình trong công tác.
- Cơ sở vật chất đầy đủ, tương đối ổn định.
2. Khó khăn
- Đội ngũ giáo viên trên chín mươi phần trăm là nữ, đa số giáo viên còn trẻ, hàng năm số giáo viên đi học và tỉ lệ giáo viên chưa đảm bảo nên còn ảnh hưởng ít nhiều đến công tác dạy và học.
- Một số gia đình học sinh còn nghèo, hoàn cảnh gặp khó khăn nên vấn đề học tập của các em chưa được quan tâm thường xuyên.
- Nguồn nước tại trường khan hiếm nên khó khăn trong việc tổ chức cho học sinh ăn bán trú tại trường và việc chăm sóc cây xanh bị hạn chế.
Phần 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2009-2010
1. Huy động trẻ ra lớp.
a. Quy mô phát triển
Tổng số lớp: 10 lớp
Tổng số học sinh: 236 (trong đó có 4 học sinh khuyết tật).
Học sinh học 2 buổi/ngày: 236/236 tỉ lệ 100%.
Học sinh bán trú: 120 em.
+ Tuyển mới vào lớp 1 là 59/62 em đạt tỷ lệ 95.2% so với trẻ 6 tuổi trên địa bàn. Ko đạt do có 3 học sinh phụ huynh không cho ra lớp vì sinh tháng 12 năm 2003.
Trong đó:
- Trẻ 6 tuổi ra lớp 1: 59/62 em tỉ lệ 95.2%.
- Trẻ 7 đến 10 tuổi: 166/166 em tỉ lệ 100%.
- Trẻ 11 đến 14 tuổi ra lớp : 228/228 em tỉ lệ 100%.
- Từ 6 đến 14 tuổi: 453/456 em tỉ lệ 99.3%.
Duy trì đạt chuẩn PCGD tiểu học đúng độ tuổi và trường chuẩn quốc gia mức độ I
2. Chất lượng 2 mặt giáo dục
Tỉ lệ phấn đấu của các lớp về học sinh đạt theo kế hoạch. Tuy nhiên chất lượng qua phản ánh vẫn chưa thực 100%. Vẫn còn tình trạng giáo viên phản ánh học sinh giỏi chưa đạt chuẩn kiến thức kĩ năng. Qua kết quả chấm bài kiểm tra định kì chữ viết của học sinh còn quá cẩu thả, kĩ năng đặt tính và tính giá trị biểu thức chưa đúng, đặc biệt là giải toán có lời văn các lớp. Vẫn còn học sinh quá yếu tại lớp 2A1, 2A2, 3A2 và học sinh lớp 5. Một số lớp phản ánh chất lượng vẫn chưa thực chất như báo cáo. Tỉ lệ học sinh giỏi cấp huyện cấp tỉnh còn ít và chưa đạt giải cao.
b. Chất lượng giáo dục:
học
TSHS
Tiếng Việt
Toán
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Giỏi
Khá
TB
Yếu
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
2009-
2010
232
98
41.5
68
28.8
66
28.0
0
136
57.6
42
17.8
54
22.9
TS
HS
Trong
đó HS KT
Hạnh kiểm
Khen thưởng học sinh
Lên lớp
Thi lại
Đ
CĐ
Giỏi
Tiên tiến
Từng mặt
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
236
4
236
100
0
0
77
32.6
59
25
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI
Số: 95/THMK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Minh Khai, ngày 18 tháng 9 năm 2010
BÁO CÁO
Kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết năm học 2009-2010, phương hướng nhiệm vụ năm học 2010 -2011
Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 của trường và của các đoàn thể, nay trường đánh giá và kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết đề ra như sau:
I. ĐẶC DIỂM TÌNH HÌNH CHUNG
1. Thuận lợi
- Trường đóng trên địa bàn thị trấn và luôn nhận được sự quan tâm của cấp uỷ Đảng chính quyền và nhân dân địa phương, được phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Bình luôn chỉ đạo sát sao và kịp thời.
- Học sinh phần đa là tiếp thu bài tương đối nhanh, tham gia các phong trào của nhà trường nhiệt tình sôi nổi.
- Đại đa số phụ huynh học sinh quan tâm và nhận thức đúng đắn hơn về việc học tập của các em.
- Có đội ngũ giáo viên đoàn kết, nhất trí, có hướng phấn đấu và nhiệt tình trong công tác.
- Cơ sở vật chất đầy đủ, tương đối ổn định.
2. Khó khăn
- Đội ngũ giáo viên trên chín mươi phần trăm là nữ, đa số giáo viên còn trẻ, hàng năm số giáo viên đi học và tỉ lệ giáo viên chưa đảm bảo nên còn ảnh hưởng ít nhiều đến công tác dạy và học.
- Một số gia đình học sinh còn nghèo, hoàn cảnh gặp khó khăn nên vấn đề học tập của các em chưa được quan tâm thường xuyên.
- Nguồn nước tại trường khan hiếm nên khó khăn trong việc tổ chức cho học sinh ăn bán trú tại trường và việc chăm sóc cây xanh bị hạn chế.
Phần 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2009-2010
1. Huy động trẻ ra lớp.
a. Quy mô phát triển
Tổng số lớp: 10 lớp
Tổng số học sinh: 236 (trong đó có 4 học sinh khuyết tật).
Học sinh học 2 buổi/ngày: 236/236 tỉ lệ 100%.
Học sinh bán trú: 120 em.
+ Tuyển mới vào lớp 1 là 59/62 em đạt tỷ lệ 95.2% so với trẻ 6 tuổi trên địa bàn. Ko đạt do có 3 học sinh phụ huynh không cho ra lớp vì sinh tháng 12 năm 2003.
Trong đó:
- Trẻ 6 tuổi ra lớp 1: 59/62 em tỉ lệ 95.2%.
- Trẻ 7 đến 10 tuổi: 166/166 em tỉ lệ 100%.
- Trẻ 11 đến 14 tuổi ra lớp : 228/228 em tỉ lệ 100%.
- Từ 6 đến 14 tuổi: 453/456 em tỉ lệ 99.3%.
Duy trì đạt chuẩn PCGD tiểu học đúng độ tuổi và trường chuẩn quốc gia mức độ I
2. Chất lượng 2 mặt giáo dục
Tỉ lệ phấn đấu của các lớp về học sinh đạt theo kế hoạch. Tuy nhiên chất lượng qua phản ánh vẫn chưa thực 100%. Vẫn còn tình trạng giáo viên phản ánh học sinh giỏi chưa đạt chuẩn kiến thức kĩ năng. Qua kết quả chấm bài kiểm tra định kì chữ viết của học sinh còn quá cẩu thả, kĩ năng đặt tính và tính giá trị biểu thức chưa đúng, đặc biệt là giải toán có lời văn các lớp. Vẫn còn học sinh quá yếu tại lớp 2A1, 2A2, 3A2 và học sinh lớp 5. Một số lớp phản ánh chất lượng vẫn chưa thực chất như báo cáo. Tỉ lệ học sinh giỏi cấp huyện cấp tỉnh còn ít và chưa đạt giải cao.
b. Chất lượng giáo dục:
học
TSHS
Tiếng Việt
Toán
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Giỏi
Khá
TB
Yếu
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
2009-
2010
232
98
41.5
68
28.8
66
28.0
0
136
57.6
42
17.8
54
22.9
TS
HS
Trong
đó HS KT
Hạnh kiểm
Khen thưởng học sinh
Lên lớp
Thi lại
Đ
CĐ
Giỏi
Tiên tiến
Từng mặt
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
236
4
236
100
0
0
77
32.6
59
25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Bích Diệp
Dung lượng: 33,47KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)