BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ SỬ DỤNG POWERPOINT
Chia sẻ bởi Trần Thái Phong |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ SỬ DỤNG POWERPOINT thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
1
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
I. Giới Thiệu PowerPoint
- Làm việc với PowerPoint là làm việc trên các tệp trình diễn (có phần mở rộng là *.PPT). Mỗi tệp trình diễn bao gồm các Slide được sắp xếp theo một thứ tự. Các Slide này sẽ chứa các nội dung mà ta muốn trình chiếu.
- Powerpoint là phần mềm ứng dụng phục vụ cho các công việc sau:
Báo cáo viên trình bày trong các cuộc họp.
. Giáo viên trình bày bài giảng.
. Sinh viên trình bày tốt nghiệp.
. Trình chi?u giới thiệu 1 sản phẩm.
. Ứng dụng các quảng cáo.
...
2
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
I. Giới Thiệu PowerPoint
- Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn (presentation) chuyên nghiệp để soạn thảo các loại báo cáo trong nhiều lĩnh vực: khoa học kỹ thuật, nghiên cứu kinh tế, giáo dục đào tạo. với các hiệu ứng (effects) da dạng như: phim hoạt hình (animation), audio, video. mạnh mẽ.
? Những khả năng của PowerPoint
- Tạo trình diễn bằng cách sử dụng trình hướng dẫn (wizard) và các mẫu dựng sẵn.
- Tạo các đoạn văn bản (text), bảng biểu (table) vào nội dung bài trình diễn.
- Có nhiều chế độ hiển thị rất thuận tiện như: Normal, Outline, Slide, Slide Sorter và Slide show để soạn thảo, tổ chức, hiệu chỉnh và xem trước trình diễn.
- Định dạng một trình diễn bằng: phối màu (color scheme), màu nền (background) và các biểu mẫu được thiết kế sẵn (Design template).
- Sử dụng các máy chiếu (overhead projector, LCD projector) để trình diễn.
- Tạo và in các ghi chú (notes), cũng như các tài liệu phát cho người nghe (handout).
3
2. Chọn Programs
3. Chọn Microsoft Office
4. Chọn
Microsoft Powerpoint
Start -> Programs -> Microsoft Office ->Microsoft Powerpoint
1. Khởi động PowerPoint:
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
1. Chọn Start
Có nhiều cách khởi PowerPoint
4
Các mẫu thiết kế trên Slide
Nơi chứa các Slide trong tệp trình diễn
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
2. Cửa sổ chương trình PowerPoint
Thu nhỏ cực tiểu
Phóng to Cực đại
Thoát chương trình
Thanh tiêu đề
Thanh Menu lệnh
Thanh công cụ
Thanh định dạng
Nơi trình bày nội dung bài giảng
Thanh Drawing
Thanh trạng thái
Nơi tạo các ghi chú
Trê đây là một số thành phần cơ bản trong chương trình PowerPoint
5
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
3. Các thành phần cơ bản của PowerPoint
* Thanh tiêu đề (Title Bar):
chứa tên của chương trình ứng dụng PowerPoint và tên của Presentation hiện thời
* Thanh thực đơn (MenuBar):
các thực đơn chứa các lệnh cơ
bản của PowerPoint.
* Thanh định dạng(Formatting):
cho phép chỉnh sửa về các định
dạng như Font, canh lề,..
* Thanh Cụng c? (Standard):
cho phép th?c hi?n cỏc l?nh
lm vi?c nhanh.
6
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Thanh cuốn (Scroll Bar): dùng để xem những phần bị khuất trong một Slide hoặc dùng để lật Slide.
Thanh trạng thái (Status Bar) v Drawing: chỉ định Slide hiện thời ta đang làm việc (Slide 1, Slide 2, ...) v cỏc hỡnh v? t? ch?n.
Cuộn ngang
Cuộn ngang
Slide 8
3. Các thành phần cơ bản của PowerPoint
7
4. Tạo mới một tập tin (Presentation):
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
* Cách thực hiện
Chọn File
Blank Presentation:
Tự tạo mới phiên trình chiếu r?ng
From Auto content Wizard:
Làm theo sự hướng dẫn
From Design template:
Làm theo mẫu d thi?t k? s?n.
8
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
? Slide: là một "trang" (Page) riêng biệt của Presentation. Mỗi Slide chứa các đối tượng (Object) cơ bản như Tiêu đề (Title), text, các đường thẳng, đường cong, hình chữ nhật, hình tròn,và các đối tượng đồ hoạ khác. Text có thể khởi tạo riêng biệt hoặc được gắn liền với các Object khác gọi là Text box. Mỗi Object trong PowerPoint được gán các thuộc tính như màu, kiểu đường, kiểu tô, ...
II. CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
* Các đối tượng cơ bản của Slide
* Các đối tượng đồ hoạ cơ bản
? Các đối tượng đồ hoạ cơ bản được tạo ra bởi các công cụ của PowerPoint trên các Slide bao gồm: đường thẳng, đường tự do, cung tròn, các hình chữ nhật, hình Oval, Text box và các Object đồ hoạ của Windows được nhúng trong PowerPoint.
9
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
1. Mở một File đã tồn tại trên đĩa
Cách thực hiện
Chọn File
Chọn Open
Hộp thoại xuất hiện
Chọn tên File cần mở
Chọn
10
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
2. Lưu một File lên đĩa
Lưu File lần đầu
Chọn File
Chọn Save
Gõ tên File cần lưu
Saves in:
Chọn nơi lưu trữ
Chọn Save để lưu
Hộp thoại xuất hiện
11
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Lưu File đã có tên(lưu những thay đổi trong file)
Khi đã có tên file rồi thì ta chỉ cần lưu lại những thay đổi khi làm việc trên file đó bằng cách như sau:
* File->Save
* Kích chuột lên biểu trượng trên thanh công cụ.
* Bấm tổ hợp phím: Ctrl+S
Lưu File với tên khác(nhân bản file)
- Chọn File -> Save As...
- Thao tác lưu tương tự như lần đầu mới lưu
2. Lưu một File lên đĩa
12
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
Chọn File
Mở tệp mới làm việc
Mở tệp đã tồn tại trên đĩa
Đóng tài liệu
Lưu tài liệu lên đĩa
Lưu dạng trang web
Các file đã mở lần trước
Định dạng trang Slide
a. Menu File
Kích hoạt máy in
13
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
Chọn Edit
Phục hồi lại thao tác trước đó
Cắt dữ liệu
Sao chép dữ liệu
Dán dữ liệu
Lựu chọn tòan bộ dữ liệu
Xóa 1 Slide
Tìm kiếm và thay thế từ, câu,...
Nhân bản 1 Slide liền kề
a. Menu Edit
14
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn View
Hiển thị bình thường
Hiển thị tất cả các Slide lên màn hình để xem
Xem trang chú thích
Xem các công cụ hổ trợ lệnh
Đánh số trang (Đầu/Cuối trang)
Bật/tăt Thước
Trình chiếu Slide
b. Menu View
Chế độ xem, trình chiếu
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
15
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn Insert
Chèn thêm 1 Slide mới
Chèn thời gian vào Slide
Chèn hình ảnh vào Slide
Chèn âm thanh và phim ảnh vào Slide
Chèn hộp gõ văn bản vào Slide
Đánh số trang vào Slide
Chèn biểu đồ vào Slide
Chèn bảng biểu vào Slide
c. Menu Insert
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
16
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn Format
d. Menu Format
Thay đổi Font chữ cho Slide
Canh lề các dòng trong Slide
Tạo khoản cách giữa các dòng
Chọn kiểu hiển thị trên mỗi Slide
Chọn mẫu Slide có sẵn để sử dụng
Tạo kí hiệu hoặc số đâu dòng
Tạo (thay đổi) hình ảnh nền trong slide
Định dạng Textbox
20
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
17
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Các mẫu Slide đã được thiết kế sẵn
Các mẫu hiển thị nội dung trong Slide
Xem hình minh họa Slide Design và Slide Layout
17
18
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn Slide Show
e. Menu Slide Show
Trình chiếu Slide
Tạo thời gian trình diễn
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Tạo nút liên kết hành động khác
Thiết lập chế độ xem Slide
Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trong slide
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Ẩn/ hiện slide
Các nút tạo liên kết với Slide khác hoặc chương trình khác
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
19
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
Cách thực hiện tạo hiệu ứng hoạt động cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
20
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo hiệu ứng màu trên đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
21
VD
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo hiệu ứng kết thúc cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
22
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo hiệu ứng theo hướng cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
Chọn hiệu ứng khác
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
23
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo điều khiển cho đối tượng:
On Click: Khi kích chuột
- With Previous: Cùng với đối tượng trước
After Previous: Sau khi đối tượng hoạt động
Very Slow: Rất chậm
Slow : Chậm
Medium: Trung bình
Fast: Nhanh
Very Fast: Rất nhanh
Bắt đầu(Start) hoạt động theo
Kiểu(Speed) hoạt động
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
24
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
Draw: Làm hiển thị một menu với nhiều tùy chọn vẽ, chẳng hạn như sắp xếp và định dạng
Select Objects: Kích hoạt một pointer (con trỏ) cho phép ta chọn các đối tượng vẽ
Free Rotate: Cho phép ta quay tự do một đối tượng
AutoShapes: Làm hiển thị một menu gồm các dạng AutoShape để lựa chọn
Line: Cho phép ta vẽ một đường
Arrow: Cho phép ta vẽ một mũi tên
Rectangle: Cho phép ta vẽ một hình chữ nhật vào slide của mình
Oval: Cho phép ta vẽ một hình oval vào slide của mình
Text Box: Cho phép ta tạo một hộp văn bản trong slide của mình
Insert WordArt: Mở WordArt Gallery:
Insert Clip Art: Mở Microsoft Clip Gallery
Fill Color: Làm hiển thị palette Fill Color, để ta có thể chọn một màu nền, màu của biểu diễn chuổi dữ liệu, hoặc một pattern (mẫu màu)
Line Color: Làm hiển thị Line Color, để ta có thể một màu hoặc một pattern của đường kẽ
25
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Font Color: Làm hiển thị palette Font Color, để ta có thể chọn một màu cho font chữ
Line Style: Làm hiển thị các kiểu dáng đường kẻ mà ta có thể áp dụng cho đường được chọn
Dash Style: Làm hiển thị các kiểu đường không liền nét mà ta có thể áp dụng cho một đường được chọn
Arrow Style: Làm hiển thị các kiểu mũi tên mà ta có thể áp dụng cho một mũi tên được chọn
Shadow: Làm hiển thị palette Shadow, để ta có thể áp dụng một kiểu bóng mờ cho đối tượng được chọn
3D: Làm hiển thị palette 3D, để ta có thể áp dụng một hiệu ứng 3D cho đối tượng được chọn
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
26
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide
a. Tạo liên kết đến Slide khác
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Hyperlink…(hay kích chuột phải chọn Hyperlink…), hộp thoại Hyperlink… liên kết xuất hiện:
Chọn trang Slide liên kết đến
Xem nội dung trong Slide
chọn Ok chấp nhận
27
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
b. Tạo liên kết âm thanh và phim ảnh
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Move and sound, hộp thoại liên két xuất hiện:
Chèn ảnh động(phim)
Chèn âm thanh
Chèn từ CD Rom
Ghi lại âm thanh
ảnh động từ Clip Organizer
Âm thanh từ Sound from file
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide
28
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
7. Một số phím tắt thao tác nhanh
29
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
7. Một số phím tắt thao tác nhanh
30
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
8. KẾT THÚC CHUYÊN ĐỀ
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ HÔM NAY!
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
I. Giới Thiệu PowerPoint
- Làm việc với PowerPoint là làm việc trên các tệp trình diễn (có phần mở rộng là *.PPT). Mỗi tệp trình diễn bao gồm các Slide được sắp xếp theo một thứ tự. Các Slide này sẽ chứa các nội dung mà ta muốn trình chiếu.
- Powerpoint là phần mềm ứng dụng phục vụ cho các công việc sau:
Báo cáo viên trình bày trong các cuộc họp.
. Giáo viên trình bày bài giảng.
. Sinh viên trình bày tốt nghiệp.
. Trình chi?u giới thiệu 1 sản phẩm.
. Ứng dụng các quảng cáo.
...
2
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
I. Giới Thiệu PowerPoint
- Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn (presentation) chuyên nghiệp để soạn thảo các loại báo cáo trong nhiều lĩnh vực: khoa học kỹ thuật, nghiên cứu kinh tế, giáo dục đào tạo. với các hiệu ứng (effects) da dạng như: phim hoạt hình (animation), audio, video. mạnh mẽ.
? Những khả năng của PowerPoint
- Tạo trình diễn bằng cách sử dụng trình hướng dẫn (wizard) và các mẫu dựng sẵn.
- Tạo các đoạn văn bản (text), bảng biểu (table) vào nội dung bài trình diễn.
- Có nhiều chế độ hiển thị rất thuận tiện như: Normal, Outline, Slide, Slide Sorter và Slide show để soạn thảo, tổ chức, hiệu chỉnh và xem trước trình diễn.
- Định dạng một trình diễn bằng: phối màu (color scheme), màu nền (background) và các biểu mẫu được thiết kế sẵn (Design template).
- Sử dụng các máy chiếu (overhead projector, LCD projector) để trình diễn.
- Tạo và in các ghi chú (notes), cũng như các tài liệu phát cho người nghe (handout).
3
2. Chọn Programs
3. Chọn Microsoft Office
4. Chọn
Microsoft Powerpoint
Start -> Programs -> Microsoft Office ->Microsoft Powerpoint
1. Khởi động PowerPoint:
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
1. Chọn Start
Có nhiều cách khởi PowerPoint
4
Các mẫu thiết kế trên Slide
Nơi chứa các Slide trong tệp trình diễn
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
2. Cửa sổ chương trình PowerPoint
Thu nhỏ cực tiểu
Phóng to Cực đại
Thoát chương trình
Thanh tiêu đề
Thanh Menu lệnh
Thanh công cụ
Thanh định dạng
Nơi trình bày nội dung bài giảng
Thanh Drawing
Thanh trạng thái
Nơi tạo các ghi chú
Trê đây là một số thành phần cơ bản trong chương trình PowerPoint
5
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
3. Các thành phần cơ bản của PowerPoint
* Thanh tiêu đề (Title Bar):
chứa tên của chương trình ứng dụng PowerPoint và tên của Presentation hiện thời
* Thanh thực đơn (MenuBar):
các thực đơn chứa các lệnh cơ
bản của PowerPoint.
* Thanh định dạng(Formatting):
cho phép chỉnh sửa về các định
dạng như Font, canh lề,..
* Thanh Cụng c? (Standard):
cho phép th?c hi?n cỏc l?nh
lm vi?c nhanh.
6
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Thanh cuốn (Scroll Bar): dùng để xem những phần bị khuất trong một Slide hoặc dùng để lật Slide.
Thanh trạng thái (Status Bar) v Drawing: chỉ định Slide hiện thời ta đang làm việc (Slide 1, Slide 2, ...) v cỏc hỡnh v? t? ch?n.
Cuộn ngang
Cuộn ngang
Slide 8
3. Các thành phần cơ bản của PowerPoint
7
4. Tạo mới một tập tin (Presentation):
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
* Cách thực hiện
Chọn File
Blank Presentation:
Tự tạo mới phiên trình chiếu r?ng
From Auto content Wizard:
Làm theo sự hướng dẫn
From Design template:
Làm theo mẫu d thi?t k? s?n.
8
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
? Slide: là một "trang" (Page) riêng biệt của Presentation. Mỗi Slide chứa các đối tượng (Object) cơ bản như Tiêu đề (Title), text, các đường thẳng, đường cong, hình chữ nhật, hình tròn,và các đối tượng đồ hoạ khác. Text có thể khởi tạo riêng biệt hoặc được gắn liền với các Object khác gọi là Text box. Mỗi Object trong PowerPoint được gán các thuộc tính như màu, kiểu đường, kiểu tô, ...
II. CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
* Các đối tượng cơ bản của Slide
* Các đối tượng đồ hoạ cơ bản
? Các đối tượng đồ hoạ cơ bản được tạo ra bởi các công cụ của PowerPoint trên các Slide bao gồm: đường thẳng, đường tự do, cung tròn, các hình chữ nhật, hình Oval, Text box và các Object đồ hoạ của Windows được nhúng trong PowerPoint.
9
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
1. Mở một File đã tồn tại trên đĩa
Cách thực hiện
Chọn File
Chọn Open
Hộp thoại xuất hiện
Chọn tên File cần mở
Chọn
10
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
2. Lưu một File lên đĩa
Lưu File lần đầu
Chọn File
Chọn Save
Gõ tên File cần lưu
Saves in:
Chọn nơi lưu trữ
Chọn Save để lưu
Hộp thoại xuất hiện
11
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Lưu File đã có tên(lưu những thay đổi trong file)
Khi đã có tên file rồi thì ta chỉ cần lưu lại những thay đổi khi làm việc trên file đó bằng cách như sau:
* File->Save
* Kích chuột lên biểu trượng trên thanh công cụ.
* Bấm tổ hợp phím: Ctrl+S
Lưu File với tên khác(nhân bản file)
- Chọn File -> Save As...
- Thao tác lưu tương tự như lần đầu mới lưu
2. Lưu một File lên đĩa
12
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
Chọn File
Mở tệp mới làm việc
Mở tệp đã tồn tại trên đĩa
Đóng tài liệu
Lưu tài liệu lên đĩa
Lưu dạng trang web
Các file đã mở lần trước
Định dạng trang Slide
a. Menu File
Kích hoạt máy in
13
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
Chọn Edit
Phục hồi lại thao tác trước đó
Cắt dữ liệu
Sao chép dữ liệu
Dán dữ liệu
Lựu chọn tòan bộ dữ liệu
Xóa 1 Slide
Tìm kiếm và thay thế từ, câu,...
Nhân bản 1 Slide liền kề
a. Menu Edit
14
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn View
Hiển thị bình thường
Hiển thị tất cả các Slide lên màn hình để xem
Xem trang chú thích
Xem các công cụ hổ trợ lệnh
Đánh số trang (Đầu/Cuối trang)
Bật/tăt Thước
Trình chiếu Slide
b. Menu View
Chế độ xem, trình chiếu
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
15
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn Insert
Chèn thêm 1 Slide mới
Chèn thời gian vào Slide
Chèn hình ảnh vào Slide
Chèn âm thanh và phim ảnh vào Slide
Chèn hộp gõ văn bản vào Slide
Đánh số trang vào Slide
Chèn biểu đồ vào Slide
Chèn bảng biểu vào Slide
c. Menu Insert
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
16
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn Format
d. Menu Format
Thay đổi Font chữ cho Slide
Canh lề các dòng trong Slide
Tạo khoản cách giữa các dòng
Chọn kiểu hiển thị trên mỗi Slide
Chọn mẫu Slide có sẵn để sử dụng
Tạo kí hiệu hoặc số đâu dòng
Tạo (thay đổi) hình ảnh nền trong slide
Định dạng Textbox
20
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
17
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Các mẫu Slide đã được thiết kế sẵn
Các mẫu hiển thị nội dung trong Slide
Xem hình minh họa Slide Design và Slide Layout
17
18
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Chọn Slide Show
e. Menu Slide Show
Trình chiếu Slide
Tạo thời gian trình diễn
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Tạo nút liên kết hành động khác
Thiết lập chế độ xem Slide
Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trong slide
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Ẩn/ hiện slide
Các nút tạo liên kết với Slide khác hoặc chương trình khác
3. Các lệnh hổ trợ khi soạn thảo
19
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
Cách thực hiện tạo hiệu ứng hoạt động cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
20
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo hiệu ứng màu trên đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
21
VD
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo hiệu ứng kết thúc cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
22
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo hiệu ứng theo hướng cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
Chọn hiệu ứng khác
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
23
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Cách thực hiện tạo điều khiển cho đối tượng:
On Click: Khi kích chuột
- With Previous: Cùng với đối tượng trước
After Previous: Sau khi đối tượng hoạt động
Very Slow: Rất chậm
Slow : Chậm
Medium: Trung bình
Fast: Nhanh
Very Fast: Rất nhanh
Bắt đầu(Start) hoạt động theo
Kiểu(Speed) hoạt động
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
24
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
Draw: Làm hiển thị một menu với nhiều tùy chọn vẽ, chẳng hạn như sắp xếp và định dạng
Select Objects: Kích hoạt một pointer (con trỏ) cho phép ta chọn các đối tượng vẽ
Free Rotate: Cho phép ta quay tự do một đối tượng
AutoShapes: Làm hiển thị một menu gồm các dạng AutoShape để lựa chọn
Line: Cho phép ta vẽ một đường
Arrow: Cho phép ta vẽ một mũi tên
Rectangle: Cho phép ta vẽ một hình chữ nhật vào slide của mình
Oval: Cho phép ta vẽ một hình oval vào slide của mình
Text Box: Cho phép ta tạo một hộp văn bản trong slide của mình
Insert WordArt: Mở WordArt Gallery:
Insert Clip Art: Mở Microsoft Clip Gallery
Fill Color: Làm hiển thị palette Fill Color, để ta có thể chọn một màu nền, màu của biểu diễn chuổi dữ liệu, hoặc một pattern (mẫu màu)
Line Color: Làm hiển thị Line Color, để ta có thể một màu hoặc một pattern của đường kẽ
25
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Font Color: Làm hiển thị palette Font Color, để ta có thể chọn một màu cho font chữ
Line Style: Làm hiển thị các kiểu dáng đường kẻ mà ta có thể áp dụng cho đường được chọn
Dash Style: Làm hiển thị các kiểu đường không liền nét mà ta có thể áp dụng cho một đường được chọn
Arrow Style: Làm hiển thị các kiểu mũi tên mà ta có thể áp dụng cho một mũi tên được chọn
Shadow: Làm hiển thị palette Shadow, để ta có thể áp dụng một kiểu bóng mờ cho đối tượng được chọn
3D: Làm hiển thị palette 3D, để ta có thể áp dụng một hiệu ứng 3D cho đối tượng được chọn
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
26
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide
a. Tạo liên kết đến Slide khác
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Hyperlink…(hay kích chuột phải chọn Hyperlink…), hộp thoại Hyperlink… liên kết xuất hiện:
Chọn trang Slide liên kết đến
Xem nội dung trong Slide
chọn Ok chấp nhận
27
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
b. Tạo liên kết âm thanh và phim ảnh
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Move and sound, hộp thoại liên két xuất hiện:
Chèn ảnh động(phim)
Chèn âm thanh
Chèn từ CD Rom
Ghi lại âm thanh
ảnh động từ Clip Organizer
Âm thanh từ Sound from file
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide
28
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
7. Một số phím tắt thao tác nhanh
29
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
7. Một số phím tắt thao tác nhanh
30
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
8. KẾT THÚC CHUYÊN ĐỀ
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ HÔM NAY!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thái Phong
Dung lượng: 2,22MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)