Bảng phiên âm trong tiếng Anh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiện Khoa |
Ngày 10/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: Bảng phiên âm trong tiếng Anh thuộc amily and Friends 5
Nội dung tài liệu:
Bảng phiên âm trong tiếng Anh: Cách đọc phiên âm quốc tế viết các ký hiệu và nguyên tắc sử dụng
Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyen tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh. Nếu nắm rõ cách đọc các ký tự phiên âm này bạn có thể đọc bất kỳ từ nào chuẩn xác và có thể phân biệt được các từ có âm gần giống nhau ví dụ như: ship, sheep và người nghe cũng khó biết phải dự đoán thông qua các từ khác Dưới đây là bảng các ký tự phiên âm tiếng Anh cách đọc và cách viết ví dụ cụ thể thường gặp để bạn ghi nhớ cách đọc
Viết
Cách đọc phiên âm tiếng Việt
Ví dụ phổ biến
i:
Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn mạnh
Feet /fi:t/ See /si:/ Sheep
i
Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt
Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/
I
Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát
Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/
e
Đọc như e bình thường
Bed /bed/. Ten /ten/
æ
Đọc là ea nối liền nhau và nhanh
Bad /bæd/ Hat /hæt/
ɑ:
Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh
Arm /ɑ:m/ . Fast /:st/
ɒ, ɔ
Đọc là o dứt khoát
Got // . Shot //
ɔ:
Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh
Saw /:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/
ʊ
Đọc là u ngắn và dứt khoát
Foot //. Put //
u:
Đọc là uu dài, nặng, mạnh
Food /fu:d/. Too /tu:/
u
Đọc là u bình thường
Actual /´/. Visual /´/
ʌ
Đọc là â trong Tiếng Việt
Cup //. Drum // cái trống
ɜ:
Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh
Bird /:d/. Nurse /:s/
ə
Đọc là ơ bình thường trong TV
Ago /ə´/. Never /´nevə(r)/
ei
Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt
Page //. Say /sei/
, ou
Đọc là âu trong Tiếng Việt
Home //. Low //
ai
Đọc là ai trong Tiếng Việt
Five /faiv/. Sky /skai/
Đọc là ao trong Tiếng Việt
Flower /´(r)/. Now //
Đọc là ooi trong Tiếng Việt
Boy //. Join //
iə
Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt
Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/
eə
Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm
Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/
Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt
Pure /(r)/ tinh khiết. Tour /(r)/
p
Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt
Pen /pen/. Soup /su:p/
b
Đọc là bờ nhanh, dứt khoát
Bad /bæd/. Web /web/
t
Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm
Dot //. Tea /ti:/
d
Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm
Did /did/. Stand /stænd/
k
Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa)
Cat /kæt/. Desk /desk/
ɡ
Đọc là gờ nhanh, dứt khoát
Bag /bæg/ cái cặp sách. Got //
Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm
Chin //. Match // diêm
Đọc là giơ ngắn, dứt khoát
June /:n/. Page //
f
Đọc là phờ nhanh, dứt điểm
Fall /:l/. Safe /seif/
v
Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm
Voice //. Wave /weiv/
ɵ
Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm
Bath /:ɵ/. Thin //
ð
Đọc là đờ nhanh, nhẹ
Bathe /beið/. Then /ðen/
s
Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió
Rice /rais/. So //
z
Đọc là dơ nhẹ và kéo dài
Rose //. Zip /zip/ tiếng rít
ʃ
Đọc là sơ
Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyen tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh. Nếu nắm rõ cách đọc các ký tự phiên âm này bạn có thể đọc bất kỳ từ nào chuẩn xác và có thể phân biệt được các từ có âm gần giống nhau ví dụ như: ship, sheep và người nghe cũng khó biết phải dự đoán thông qua các từ khác Dưới đây là bảng các ký tự phiên âm tiếng Anh cách đọc và cách viết ví dụ cụ thể thường gặp để bạn ghi nhớ cách đọc
Viết
Cách đọc phiên âm tiếng Việt
Ví dụ phổ biến
i:
Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn mạnh
Feet /fi:t/ See /si:/ Sheep
i
Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt
Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/
I
Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát
Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/
e
Đọc như e bình thường
Bed /bed/. Ten /ten/
æ
Đọc là ea nối liền nhau và nhanh
Bad /bæd/ Hat /hæt/
ɑ:
Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh
Arm /ɑ:m/ . Fast /:st/
ɒ, ɔ
Đọc là o dứt khoát
Got // . Shot //
ɔ:
Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh
Saw /:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/
ʊ
Đọc là u ngắn và dứt khoát
Foot //. Put //
u:
Đọc là uu dài, nặng, mạnh
Food /fu:d/. Too /tu:/
u
Đọc là u bình thường
Actual /´/. Visual /´/
ʌ
Đọc là â trong Tiếng Việt
Cup //. Drum // cái trống
ɜ:
Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh
Bird /:d/. Nurse /:s/
ə
Đọc là ơ bình thường trong TV
Ago /ə´/. Never /´nevə(r)/
ei
Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt
Page //. Say /sei/
, ou
Đọc là âu trong Tiếng Việt
Home //. Low //
ai
Đọc là ai trong Tiếng Việt
Five /faiv/. Sky /skai/
Đọc là ao trong Tiếng Việt
Flower /´(r)/. Now //
Đọc là ooi trong Tiếng Việt
Boy //. Join //
iə
Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt
Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/
eə
Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm
Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/
Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt
Pure /(r)/ tinh khiết. Tour /(r)/
p
Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt
Pen /pen/. Soup /su:p/
b
Đọc là bờ nhanh, dứt khoát
Bad /bæd/. Web /web/
t
Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm
Dot //. Tea /ti:/
d
Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm
Did /did/. Stand /stænd/
k
Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa)
Cat /kæt/. Desk /desk/
ɡ
Đọc là gờ nhanh, dứt khoát
Bag /bæg/ cái cặp sách. Got //
Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm
Chin //. Match // diêm
Đọc là giơ ngắn, dứt khoát
June /:n/. Page //
f
Đọc là phờ nhanh, dứt điểm
Fall /:l/. Safe /seif/
v
Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm
Voice //. Wave /weiv/
ɵ
Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm
Bath /:ɵ/. Thin //
ð
Đọc là đờ nhanh, nhẹ
Bathe /beið/. Then /ðen/
s
Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió
Rice /rais/. So //
z
Đọc là dơ nhẹ và kéo dài
Rose //. Zip /zip/ tiếng rít
ʃ
Đọc là sơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiện Khoa
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)