Bảng nhân 9
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bảng nhân 9 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bảng nhân 9
Bài 63
Kiểm tra bài cũ
Bài toán:
Số trứng còn lại là:
72 : 8 = 9 (quả)
Số trứng đã bán là:
72 - 9 = 63 (quả)
Đáp số: 63 quả
Bài làm:
9 được lấy 1 lần, ta có:
9 x 1 = 9
9 được lấy 2 lần, ta có:
9 x 2 = 9 + 9 = 18
Vậy : 9 x 2 = 18
9 được lấy 3 lần, ta có:
9 x 3 = 9 + 9 + 9= 27
Vậy : 9 x 3 = 27
9
x
1 =
9
9
x
2 =
18
9 x 3 =
27
9 x 4 =
9 x 5 =
9 x 6 =
9 x 7 =
9 x 8 =
9 x 9 =
9 x 10 =
?
9 được lấy mấy lần?
9 được lấy mấy lần?
?
?
?
?
?
?
Bảng nhân 9
9
x
1 =
9
9
x
2 =
18
9 x 3 =
27
9 x 4 =
9 x 5 =
9 x 6 =
9 x 7 =
9 x 8 =
9 x 9 =
9 x 10 =
36
45
54
63
72
81
90
Bảng nhân 9
Luyện tập
Bi 1: Nối phép tính với kết quả tương ứng
54
0
36
27
64
18
63
9
72
81
90
45
Tính
Bài 2:
Luyện tập
9 x 6 + 17
9 x 3 x 2
9 x 7 - 25
9 x 9 :9
Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?
Bài 3:
Chọn đáp án đúng:
Lớp 3B có số học sinh là:
3 x 9 = 27 (bạn)
Đáp số: 27 bạn
1 tổ: 9 bạn
3 tổ:.bạn ?
Tóm tắt:
Bài làm:
Luyện tập
36
45
63
72
90
Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 4:
Luyện tập
Bài 63
Kiểm tra bài cũ
Bài toán:
Số trứng còn lại là:
72 : 8 = 9 (quả)
Số trứng đã bán là:
72 - 9 = 63 (quả)
Đáp số: 63 quả
Bài làm:
9 được lấy 1 lần, ta có:
9 x 1 = 9
9 được lấy 2 lần, ta có:
9 x 2 = 9 + 9 = 18
Vậy : 9 x 2 = 18
9 được lấy 3 lần, ta có:
9 x 3 = 9 + 9 + 9= 27
Vậy : 9 x 3 = 27
9
x
1 =
9
9
x
2 =
18
9 x 3 =
27
9 x 4 =
9 x 5 =
9 x 6 =
9 x 7 =
9 x 8 =
9 x 9 =
9 x 10 =
?
9 được lấy mấy lần?
9 được lấy mấy lần?
?
?
?
?
?
?
Bảng nhân 9
9
x
1 =
9
9
x
2 =
18
9 x 3 =
27
9 x 4 =
9 x 5 =
9 x 6 =
9 x 7 =
9 x 8 =
9 x 9 =
9 x 10 =
36
45
54
63
72
81
90
Bảng nhân 9
Luyện tập
Bi 1: Nối phép tính với kết quả tương ứng
54
0
36
27
64
18
63
9
72
81
90
45
Tính
Bài 2:
Luyện tập
9 x 6 + 17
9 x 3 x 2
9 x 7 - 25
9 x 9 :9
Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?
Bài 3:
Chọn đáp án đúng:
Lớp 3B có số học sinh là:
3 x 9 = 27 (bạn)
Đáp số: 27 bạn
1 tổ: 9 bạn
3 tổ:.bạn ?
Tóm tắt:
Bài làm:
Luyện tập
36
45
63
72
90
Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 4:
Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 659,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)