Bảng nhân 8

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Điệp | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bảng nhân 8 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Tập thể học sinh lớp 5B
Quý Thầy Cô giáo
về dự Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp trường
Năm học 2015-2016
Giáo viên thực hiện: Hoàng Văn Điệp
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG PHÚC
Nhiệt liệt chào mừng
Bài cũ
Đọc thuộc bảng nhân 7
7 x 1 =
7
7 x 2 =
7 x 3 =
7 x 4 =
7 x 5 =
7 x 6 =
7 x 7 =
7 x 8 =
7 x 9 =
7 x 10 =
14
21
28
35
42
49
56
63
70
- Em có nhận xét gì về các thừa số thứ nhất trong bảng nhân 7.
- Các thừa số thứ hai trong bảng nhân 7 có đặc điểm gì ?
- Em thấy các tích trong bảng nhân 7 có đặc điểm gì ?
1. Bảng nhân 8
8 được lấy 1 lần, ta viết:
8 x 1 = 8
8 được lấy 2 lần, ta có:
8 x 2 = 8 + 8 = 16
Vậy: 8 x 2 = 16
8 được lấy 3 lần, ta có:
8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24
Vậy: 8 x 3 = 24
8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
+ 8
+ 8
8 x 4 =
8 x 5 =
8 x 6 =
8 x 7 =
8 x 8 =
8 x 9 =
8 x 10 =
32
40
48
56
64
72
80
Vậy: 8 x 1 = 8
1. Bảng nhân 8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Em có nhận xét gì về
các thừa số thứ nhất trong bảng nhân 8.
Các thừa số thứ hai trong
bảng nhân 8 có đặc điểm gì ?
Em thấy các tích
trong bảng nhân 8 có đặc điểm gì ?
1. Bảng nhân 8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Đọc phép tính bất kỳ
Bài 1: Tính nhẩm
8 x 3 =
8 x 5 =
8 x 8 =
8 x 4 =
8 x 7 =
8 x 9 =
8 x 2 =
8 x 6 =
8 x 10 =
8 x 1 =
0 x 8 =
8 x 0 =
24
40
64
16
48
80
32
56
72
0
0
8
Em có nhận xét gì về các thừa số trong hai phép tính trên ?
Bất kỳ số nào nhân với số 0 (hoặc 0 nhân với bất kỳ số nào ) đều bằng mấy ?
Bài 2:
Mỗi can có 8l dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu?
1 can : 8 l dầu
6 can : . . . l dầu ?
Tóm tắt
Bài giải
6 can như thế có số lít dầu là :
8 x 6 = 48 ( l )
Đáp số: 48 l dầu
Lưu ý:
Nếu phép tính viết: 6 x 8 = 48 ( l ) là sai
Mặc dù kết quả như nhau nhưng nếu viết 6 x 8 = 48 ( l ) nghĩa là mỗi can có 6l và 8 can như thế có 48 lít.
6 x 8 = 8 x 6 = 48 chỉ áp dụng đối với biểu thức.
Em hãy nêu câu trả lời khác ?
Bài 3:
Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống
8
16
72
40
32
24
64
48
56
Tìm nhà cho mây
TRÒ CHƠI
Khi đổi chỗ các ……… trong ………
thì tích đó ………….
Điền các từ sau vào chỗ chấm: không đổi, thừa số, một tích
thừa số
một tích
không đổi.
……....
…...…...
………..
8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
8 x 4 = 32
8 x 5 = 40
8 x 6 = 48
8 x 7 = 56
8 x 8 = 64
8 x 9 = 72
8 x 10 = 80
ĐỌC BẢNG NHÂN 8
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Điệp
Dung lượng: 3,70MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)