Bảng nhân 7

Chia sẻ bởi Hoàng Tố Uyên | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bảng nhân 7 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

23 ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3


Trường:........................................ PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Ba ………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NH 2010 – 2011
Họ và tên: ........................................ MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)


Học sinh làm trực tiếp vào đề thi:
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10 B. 90 C. 89 D. 99

Bài 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:

A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày

Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 18m B. 12m C. 8m D. 9m

Bài 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
A.  B.  C.  D. 

Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, …., …… là:
A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42

Bài 6 : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54

II/ Phần tự luận:( 7 điểm)

Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính

276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8







Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y :
y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.

 giờ = …………..phút ; 5m 8dm =…………..dm

8 kg = ……………g ; 7hm = …………….m

Bài 5:(1 điểm)
Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng  số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao
nhiêu viên bi?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:..................................................................

I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm.
B. Ba trăm năm lăm.


C. Ba trăm năm mươi năm.
B. Ba trăm năm mươi lăm.


2. Số cần điền vào chỗ ....là:
 phút = .....giây.
A. 60
B. 30
C. 15
D. 12


3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần
B. 20 lần
C. 10 lần
D. 5 lần


4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 7 cm


5. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
2 kg 3 m.......32 m
A. <
B. >
C. =
D. Không điền được


6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159
B. 39
C. 29

Ii. tự luận (7 điểm):

Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6











Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Tố Uyên
Dung lượng: 157,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)