Bang Nguyen to HH
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: bang Nguyen to HH thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BẢNG 1 – MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Số proton
Tên nguyên tố
Ký hiệu hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
1
Hidro
H
1
I
2
Heli
He
4
3
Liti
Li
7
I
4
Beri
Be
9
II
5
Bo
B
11
III
6
Cacbon
C
12
IV,II
7
Nitơ
N
14
III, II, IV
8
Oxi
O
16
II
9
Flo
F
19
I
10
Neon
Ne
20
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhôm
Al
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III, V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
17
Clo
Cl
35,5
I, …
18
Argon
Ar
39,9
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
.
.
.
24
Crom
Cr
52
II, III…
25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII…
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
35
Brom
Br
80
I, …
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
80
Thủy ngân
Hg
201
I, II
82
Chì
Pb
207
II, IV
Một số công thức tính toán trong hóa học
Trong đó m: khối lượng chất (g)
m = n.M M: khối lượng mol chất (g)
n: số mol chất (mol)
Trong đó V: thể tích chất khí ở đktc (lit )
V= n.22,4
Trong đó MA: khối lượng mol chất khí A (g)
MB: khối lượng mol chất khí B (g)
dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B
trong đó C%: nồng độ % (%)
mct: khối lượng chất tan (g)
mdd: khối lượng dung dịch (g)
trong đó CM: nồng độ mol của dung dịch (M)
n: số mol chất tan trong dung dịch (mol)
V: thể tích dung dịch (lit)
mdd= D. Vdd trong đó D: khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)
Số proton
Tên nguyên tố
Ký hiệu hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
1
Hidro
H
1
I
2
Heli
He
4
3
Liti
Li
7
I
4
Beri
Be
9
II
5
Bo
B
11
III
6
Cacbon
C
12
IV,II
7
Nitơ
N
14
III, II, IV
8
Oxi
O
16
II
9
Flo
F
19
I
10
Neon
Ne
20
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhôm
Al
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III, V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
17
Clo
Cl
35,5
I, …
18
Argon
Ar
39,9
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
.
.
.
24
Crom
Cr
52
II, III…
25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII…
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
35
Brom
Br
80
I, …
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
80
Thủy ngân
Hg
201
I, II
82
Chì
Pb
207
II, IV
Một số công thức tính toán trong hóa học
Trong đó m: khối lượng chất (g)
m = n.M M: khối lượng mol chất (g)
n: số mol chất (mol)
Trong đó V: thể tích chất khí ở đktc (lit )
V= n.22,4
Trong đó MA: khối lượng mol chất khí A (g)
MB: khối lượng mol chất khí B (g)
dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B
trong đó C%: nồng độ % (%)
mct: khối lượng chất tan (g)
mdd: khối lượng dung dịch (g)
trong đó CM: nồng độ mol của dung dịch (M)
n: số mol chất tan trong dung dịch (mol)
V: thể tích dung dịch (lit)
mdd= D. Vdd trong đó D: khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)