Bảng Một Số NTHH và Các Công Thức Hóa 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiều Cảnh | Ngày 17/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bảng Một Số NTHH và Các Công Thức Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:



Bảng một số
nguyên tố hóa học
Hóa trị một số
nhóm nguyên tử




Tên Ntố
KHHH
NT khối
Hóa trị
Nhóm nguyên tử ( gốc axit)
Kí hiệu và Hóa trị
PTK

Hiđro
H
1 
I  ( PK)
Hiđroxit
-OH ( I )
17

Heli
He
 4
Khí hiếm
Nitrat
-NO3 ( I )
62

Liti
Li
 7
I  ( KL )
Clorua
-Cl ( I )
35,5

Beri
Be
 9
II  ( KL )
Cacbonat
=CO3 ( II )
60

Bo
B
 11
 III( PK)
HiđroCacbonat
-HCO3 ( I )
61

Cacbon
C
 12
 IV,II( PK)
Sunfat
=SO4 ( II )
96

Nitơ
N
 14
 I → V( PK)
HiđroSunfat
-HSO4 ( I )
97

Oxi
O
 16
 II( PK)
Sunfua
=S ( II )
32

Flo
F 
 19
 I→VII( PK)
HiđroSunfua
-HS ( I )
33

Neon
Ne
 20
Khí hiếm
Photphat
 PO4 ( III )
95

Natri
Na
 23
 I ( KL )
Hiđrophotphat
=HPO4 ( II )
96

Magie
Mg
 24
 II ( KL )
ĐiHiđrophotphat
-H 2PO4 ( I )
97

Nhôm
Al
 27
 III ( KL )
Sunfit
=SO3 ( II )
80

Silic
Si
 28
 IV( PK)
HiđroSunfit
-HSO3 ( I )
81

Photpho
P
 31
 III,V( PK)
Silicat
=SiO3 ( II )
76

Lưu huỳnh
S
 32
 II,IV,VI( PK)
Axetat
CH 3COO-(I )
59

Clo
Cl
 35,5
 I→VII( PK)
Aluminat
-AlO2 ( I )
59

Agon
Ar
 39,9
Khí hiếm
Zincat
=ZnO2 ( II )
97

Kali
K
 39
 I ( KL )
Nitrit
-NO2 ( I )
46

Canxi
Ca
 40
 II ( KL )
 Etylat
C2H5O- ( I )
45

Crom
Cr
 52
 II,III ,VI ( KL )
 Bromua
-Br ( I )
80

Mangan
Mn
 55
 II,IV,VII ( KL )
Permanganat
-MnO4 ( I )
119

Sắt
Fe
 56
 II,III ( KL )
Crommat
=CrO4 ( II )
116

Đồng
Cu
 64
 I,II ( KL )

Kẽm
Zn
 65
 II ( KL )

Brom
Br
 80
 I → VII (PK)

Bạc
Ag
 108
 I ( KL )

Bari
Ba
 137
 II ( KL )

Thủy ngân
Hg
 201
 I,II (KL)

Chì
Pb
 207
 II,IV ( KL )









* Một số công thức:
Số Mol: n = m Độ tan : S ‗ mC tan . 100 C % ‗ S . 100%
M m H2O S+100
Khối lượng: m = n . M CM = C% . 10 . D C% ‗ M . CM
Thể tích ở đktc: M 10 . D
V = n . 22,4
→ số Mol n = V A = n . N = n . 6.10²³
22,4 N = 6.10²³ Số Avôgađrô
*Nồng độ phần trăm(%)
C% ‗ mCT . 100%
mdd = mCT ‗ mdd . C% mdd ‗ mct.100%
C% C%
mdd = mctan + mdung môi
mdd ‗ V . D
Thể tích (ml) : V = mdd Khối lượng riêng : D = mdd
D V
* Nồng độ mol/l: n Thể tích : V = n / CM
CM =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiều Cảnh
Dung lượng: 102,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)