Bảng ma trận Toán 3 HK 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bảng ma trận Toán 3 HK 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BẢNG HAI CHIỀU CUỐI KÌ 1 – NH 2011 - 2012
Môn: Toán Khối 3
3.1
3.2
Vận dụng được vào giải toán
.
3.4 - Vận dụng được vào giải toán
3.5 Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
3.6 - Vận dụng được vào giải toán
2.1 Tính đúng phép cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần. Cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
- Tìm đúng một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
2.2 Nhân chia nhẩm đúng trong phạm vi các bảng nhân chia; nhân chia nhẩm đúng các số tròn chục, tròn trăm với (cho) số có một chữ số.
- Tìm được một thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia
2.3 Tính đúng giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính, có hoặc không dấu ngoặc.
- Tìm được của một đại lượng
2.4 – Nắm được quan hệ của các đơn vị đo trong bảng đo độ dài.
- Đọc, viết, chuyển đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đó có một tên đơn vị đo.
-Làm đúng các phép tính với các số đo độ dài.
2.5 - Nắm được quan hệ giữa kg – g.
- Thực hành cân đĩa, cân đồng hồ.
2.5 - Dùng ê ke đề xác định góc vuông và góc không vuông, vẽ được HCN, HV trên lưới ô vuông.
- Tính đúng chu vi HCN, HV
- Sử dụng được ê-ke để xác định góc vuông, góc không vuông-
2.6 Giải và trình bày các bài toán giải bằng một bước tính: gấp một số lên nhiều lần; giảm đi một số lần ; so sánh số lớn gấp mấy lần số bé; số bé bằng một phần mấy số lớn)
- Giải và trình bày các bài toán giải bằng hai bước tính
1.1 Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số, có nhớ không quá một lần. Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
1.2 Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia; biết nhân, chia nhẩm các số tròn chục, tròn trăm với (cho) số có một chữ số
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân, chia; các số có 2, 3 chữ số với (cho) số có một chữ số (có nhớ không quá một lần); phép chia : chia hết và chia có dư
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép nhân, phép chia.
1.3 Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức, biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính .
- Nhận biết và biết tìm của một đại lượng
1.4 Biết mối quan hệ của các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo độ dài.
- Biết đọc, viết, chuyển đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đó có một tên đơn vị đo.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài.
- Biết đo, ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
1.5 Biết tên gọi, kí hiệu đơn vị gam (g); quan hệ giữa kg và g.
- Biết sử dụng các dụng cụ đo.
1.5 – Nhận biết, gọi tên và nêu được một số đặc điểm của một số hình: Góc vuông, góc không vuông, HCN, HV.
- Biết tính chu vi HCN, HV (theo qui )
- dùng ê ke đề xác định góc vuông và góc không vuông
1.6 Biết giải và trình bày các bài toán giải bằng một bước tính: gấp một số lên nhiều lần; giảm đi một số lần ; so sánh số lớn gấp mấy lần số bé; số bé bằng một phần mấy số lớn)
- Biết giải và trình bày các bài toán giải bằng hai bước tính
Số và các phép tính Đại lượng và đo ĐL Hình học Giải toán lời văn
BẢNG HAI CHIỀU CUỐI KÌ 1 KHỐI 3– NH 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT
3.2 Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ quen thuộc. Đặt được câu với từ ngữ cho trước
3.4 Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy vào đoạn văn đã lược bỏ một loại dấu câu
3
Môn: Toán Khối 3
3.1
3.2
Vận dụng được vào giải toán
.
3.4 - Vận dụng được vào giải toán
3.5 Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
3.6 - Vận dụng được vào giải toán
2.1 Tính đúng phép cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần. Cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
- Tìm đúng một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
2.2 Nhân chia nhẩm đúng trong phạm vi các bảng nhân chia; nhân chia nhẩm đúng các số tròn chục, tròn trăm với (cho) số có một chữ số.
- Tìm được một thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia
2.3 Tính đúng giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính, có hoặc không dấu ngoặc.
- Tìm được của một đại lượng
2.4 – Nắm được quan hệ của các đơn vị đo trong bảng đo độ dài.
- Đọc, viết, chuyển đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đó có một tên đơn vị đo.
-Làm đúng các phép tính với các số đo độ dài.
2.5 - Nắm được quan hệ giữa kg – g.
- Thực hành cân đĩa, cân đồng hồ.
2.5 - Dùng ê ke đề xác định góc vuông và góc không vuông, vẽ được HCN, HV trên lưới ô vuông.
- Tính đúng chu vi HCN, HV
- Sử dụng được ê-ke để xác định góc vuông, góc không vuông-
2.6 Giải và trình bày các bài toán giải bằng một bước tính: gấp một số lên nhiều lần; giảm đi một số lần ; so sánh số lớn gấp mấy lần số bé; số bé bằng một phần mấy số lớn)
- Giải và trình bày các bài toán giải bằng hai bước tính
1.1 Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số, có nhớ không quá một lần. Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
1.2 Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia; biết nhân, chia nhẩm các số tròn chục, tròn trăm với (cho) số có một chữ số
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân, chia; các số có 2, 3 chữ số với (cho) số có một chữ số (có nhớ không quá một lần); phép chia : chia hết và chia có dư
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép nhân, phép chia.
1.3 Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức, biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính .
- Nhận biết và biết tìm của một đại lượng
1.4 Biết mối quan hệ của các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo độ dài.
- Biết đọc, viết, chuyển đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đó có một tên đơn vị đo.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài.
- Biết đo, ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
1.5 Biết tên gọi, kí hiệu đơn vị gam (g); quan hệ giữa kg và g.
- Biết sử dụng các dụng cụ đo.
1.5 – Nhận biết, gọi tên và nêu được một số đặc điểm của một số hình: Góc vuông, góc không vuông, HCN, HV.
- Biết tính chu vi HCN, HV (theo qui )
- dùng ê ke đề xác định góc vuông và góc không vuông
1.6 Biết giải và trình bày các bài toán giải bằng một bước tính: gấp một số lên nhiều lần; giảm đi một số lần ; so sánh số lớn gấp mấy lần số bé; số bé bằng một phần mấy số lớn)
- Biết giải và trình bày các bài toán giải bằng hai bước tính
Số và các phép tính Đại lượng và đo ĐL Hình học Giải toán lời văn
BẢNG HAI CHIỀU CUỐI KÌ 1 KHỐI 3– NH 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT
3.2 Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ quen thuộc. Đặt được câu với từ ngữ cho trước
3.4 Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy vào đoạn văn đã lược bỏ một loại dấu câu
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)