Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRU?NG TI?U H?C VĨNH TRƯỜNG
TOÁN LỚP 3
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ THU NGA
NGÀY DẠY: 23/10/2008
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/ Số
1hm = ... m
1dam = .... m
1hm = .... dam
1km = .... m
7hm = ... m
9hm =.... m
6dam =.... m
8dam =... m
2/ Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét?
1/ Số
1hm =
1dam =
1hm =
1km =
7hm =
9hm =
6dam =
8dam =
KIỂM TRA BÀI CŨ:
100 m
10 m
10 dam
1000 m
700 m
900 m
60 m
80 m
2/ Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét?
Giải:
Cuộn dây ni lông dài là:
20 x 4 = 80 (m)
2dam = 20m
Đáp số: 80m.
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1dam
=10m
1hm
=10dam
1km
= 10hm
=100m
=1000m
1m
=10dm
=100cm
=1000mm
1dm
=10cm
=100mm
1cm
=10mm
1mm
1/ Số
1km =
1km =
1hm =
1hm =
1dam =
1m =
1m =
1m =
1dm =
1cm =
LUYỆN TẬP:
... hm
.....m
......dam
...dm
...cm
...m
....mm
.....m
.....m
...cm
1/ Số
1km =
1km =
1hm =
1hm =
1dam =
1m =
1m =
1m =
1dm =
1cm =
LUYỆN TẬP:
10hm
1000m
10 dam
100m
10dm
100cm
1000m
10cm
1000m
10mm
2/ Số
8hm =
9hm =
7dam =
3dam =
8m =
6m =
8cm =
4dm =
II/LUYỆN TẬP:
... m
...dm
...mm
... m
... m
... m
...cm
...cm
2/ Số
8hm =
9hm =
7dam =
3dam =
8m =
6m =
8cm =
4dm =
II/LUYỆN TẬP:
800m
900m
70m
30m
80dm
600cm
80mm
400cm
52m x 2 =
15km x 4 =
34cm x 6 =
36hm : 3 =
70km : 7 =
55dm : 5 =
II/LUYỆN TẬP:
Mẫu:
32dam x 3 = 96
96cm : 3 = 32
dam
cm
3/ Tính theo mẫu:
52m x 2 =
15km x 4 =
34cm x 6 =
36hm : 3 =
70km : 7 =
55dm : 5 =
II/LUYỆN TẬP:
60m
204m
104m
12hm
10km
11dm
Mẫu:
32dam x 3 =
96cm : 3 =
dam
cm
96
32
3/ Tính theo mẫu:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1dam
=10m
1hm
=10dam
1km
= 10hm
=100m
=1000m
1m
=10dm
=100cm
=1000mm
1dm
=10cm
=100mm
1cm
=10mm
1mm
III/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
TOÁN LỚP 3
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ THU NGA
NGÀY DẠY: 23/10/2008
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/ Số
1hm = ... m
1dam = .... m
1hm = .... dam
1km = .... m
7hm = ... m
9hm =.... m
6dam =.... m
8dam =... m
2/ Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét?
1/ Số
1hm =
1dam =
1hm =
1km =
7hm =
9hm =
6dam =
8dam =
KIỂM TRA BÀI CŨ:
100 m
10 m
10 dam
1000 m
700 m
900 m
60 m
80 m
2/ Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét?
Giải:
Cuộn dây ni lông dài là:
20 x 4 = 80 (m)
2dam = 20m
Đáp số: 80m.
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1dam
=10m
1hm
=10dam
1km
= 10hm
=100m
=1000m
1m
=10dm
=100cm
=1000mm
1dm
=10cm
=100mm
1cm
=10mm
1mm
1/ Số
1km =
1km =
1hm =
1hm =
1dam =
1m =
1m =
1m =
1dm =
1cm =
LUYỆN TẬP:
... hm
.....m
......dam
...dm
...cm
...m
....mm
.....m
.....m
...cm
1/ Số
1km =
1km =
1hm =
1hm =
1dam =
1m =
1m =
1m =
1dm =
1cm =
LUYỆN TẬP:
10hm
1000m
10 dam
100m
10dm
100cm
1000m
10cm
1000m
10mm
2/ Số
8hm =
9hm =
7dam =
3dam =
8m =
6m =
8cm =
4dm =
II/LUYỆN TẬP:
... m
...dm
...mm
... m
... m
... m
...cm
...cm
2/ Số
8hm =
9hm =
7dam =
3dam =
8m =
6m =
8cm =
4dm =
II/LUYỆN TẬP:
800m
900m
70m
30m
80dm
600cm
80mm
400cm
52m x 2 =
15km x 4 =
34cm x 6 =
36hm : 3 =
70km : 7 =
55dm : 5 =
II/LUYỆN TẬP:
Mẫu:
32dam x 3 = 96
96cm : 3 = 32
dam
cm
3/ Tính theo mẫu:
52m x 2 =
15km x 4 =
34cm x 6 =
36hm : 3 =
70km : 7 =
55dm : 5 =
II/LUYỆN TẬP:
60m
204m
104m
12hm
10km
11dm
Mẫu:
32dam x 3 =
96cm : 3 =
dam
cm
96
32
3/ Tính theo mẫu:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1dam
=10m
1hm
=10dam
1km
= 10hm
=100m
=1000m
1m
=10dm
=100cm
=1000mm
1dm
=10cm
=100mm
1cm
=10mm
1mm
III/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: 1,26MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)