Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề môn toán lớp 3
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ TỚI THĂM LỚP 3B
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
=10 dam
1 hm
=1000 m
=10 hm
1 km
=100 cm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
1 m = mm
1 km = hm
10
1 km = m
1000
1 hm = dam
10
1 m = dm
10
1 m = cm
100
1000
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
TÍNH ( theo mẫu )
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
50 m
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
12 hm
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009 TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
= 10 dam
1 hm
=1000 m
= 10 hm
1 km
=100 mm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
Giờ học đến đây đã kết thúc!
Chúc thầy cô và các em luôn vui khỏe, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống !!!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ TỚI THĂM LỚP 3B
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
=10 dam
1 hm
=1000 m
=10 hm
1 km
=100 cm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
1 m = mm
1 km = hm
10
1 km = m
1000
1 hm = dam
10
1 m = dm
10
1 m = cm
100
1000
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
TÍNH ( theo mẫu )
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
50 m
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
12 hm
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009 TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
= 10 dam
1 hm
=1000 m
= 10 hm
1 km
=100 mm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
Giờ học đến đây đã kết thúc!
Chúc thầy cô và các em luôn vui khỏe, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống !!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: 528,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)