Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bài cũ
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm:
9hm = ….. m
A. 100 m
B. 900 m
C. 90 m
D. 10 m
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bài cũ
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm:
6 dam = ……. m
A. 60 m
B. 600 m
C. 10 m
D. 100 m
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Thực hành
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 1/ 45:
Bảng con
1 km = ….. hm
1 km = ….. m
1 hm = ….. dam
1 hm = ….. m
1 dam= ….. m
1 m = …. dm
1 m = …. cm
1 m = …. mm
1 dm = …. cm
1 cm = …. mm
10
10
10
10
10
10
1000
100
100
1000
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2/ 45: Số?
8 hm = ……..m
9 hm = ……..m
7 dam = ……. m
3 dam = ……. m
8 m = …….. dm
6 m = …….. cm
8 cm = …….. mm
4 dm = ……. mm
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 3/ 45: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
50 m
60 km
204 cm
12 hm
10 km
11 dm
Củng cố
Nhắc lại các đơn vị đo độ dài vừa học
Làm bài trong Vở Bài tập
Bảng đơn vị đo độ dài
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bài cũ
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm:
9hm = ….. m
A. 100 m
B. 900 m
C. 90 m
D. 10 m
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bài cũ
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm:
6 dam = ……. m
A. 60 m
B. 600 m
C. 10 m
D. 100 m
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Thực hành
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 1/ 45:
Bảng con
1 km = ….. hm
1 km = ….. m
1 hm = ….. dam
1 hm = ….. m
1 dam= ….. m
1 m = …. dm
1 m = …. cm
1 m = …. mm
1 dm = …. cm
1 cm = …. mm
10
10
10
10
10
10
1000
100
100
1000
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2/ 45: Số?
8 hm = ……..m
9 hm = ……..m
7 dam = ……. m
3 dam = ……. m
8 m = …….. dm
6 m = …….. cm
8 cm = …….. mm
4 dm = ……. mm
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 3/ 45: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
50 m
60 km
204 cm
12 hm
10 km
11 dm
Củng cố
Nhắc lại các đơn vị đo độ dài vừa học
Làm bài trong Vở Bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: 425,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)