Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 44:
Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
Phiếu học tập
Số:
1km = . hm
1hm = . dam
1dam = . m
1m = . dm
1dm = . cm
1cm = . mm
1m = . cm
1km = . m
1dm = . mm
Hoàn thành bảng sau:
Thảo luận nhóm
Nhóm hai thảo luận, hoàn thành phiếu bài tập.
Hai nhóm 2 lập thành nhóm 4, thống nhất kết quả các bài tập trong phiếu.
Nhóm 4 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.
Các đơn vị đo độ dài đã học: ki-lô-mét, héc-tô-mét, đề-ca-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét.
Phiếu học tập
Số:
1km = 10 hm
1hm = 10 dam
1dam = 10 m
1m = 10 dm
1dm = 10 cm
1cm = 10 mm
1m = 100 cm
1km = 1000 m
1dm = 100 mm
Hoàn thành bảng sau:
km
dam
hm
m
cm
dm
mm
Bảng đơn vị đo độ dài
10
100
10
100
10
10
100
1000
10
100
10
Bài 1:
Bảng đơn vị đo độ dài
Trò chơi
GV chọn 2 đội, mỗi đội 5 em.
Chơi theo kiểu "tiếp sức"; lần lượt từng em lênviết vào ô trống chữ Đ nếu đúng, S nếu sai. Với các ý sai thì bạn đó sẽ sửa lại cho đúng.
Đội nào làm đúng thì chiến thắng. Nếu cả hai đội đều có số lượng ý đúng như nhau thì đội nào xong trước sẽ thắng.
Thời gian chơi là 3 phút
Bài 1:
Bảng đơn vị đo độ dài
Trò chơi
1km = 10hm
1km = 100m
1hm = 10m
1dam = 100m
1m = 100mm
1cm = 100mm
1hm = 10dam
1m = 10dm
1m = 1000cm
1dm = 100cm
Bài 2:
Bảng đơn vị đo độ dài
Trò chơi
Đôminô
Bài 3:
a) Chọn đáp án đúng:
Bảng đơn vị đo độ dài
25m x 2 =
50
50m
50mm
15km x 4 =
60km
50km
60
34cm x 6 =
214cm
204
204cm
Bài 3:
b) Chọn đáp án đúng:
Bảng đơn vị đo độ dài
36hm : 3 =
16hm
13hm
12hm
70km : 7 =
10km
1km
10
55dm : 5 =
11m
11dm
110dm
Phần a
Phần b
Ồ, CHƯA ĐÚNG RỒI.
BẠN SUY NGHĨ LẠI NHÉ.
Phần a
Phần b
Bài 44:
Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
Phiếu học tập
Số:
1km = . hm
1hm = . dam
1dam = . m
1m = . dm
1dm = . cm
1cm = . mm
1m = . cm
1km = . m
1dm = . mm
Hoàn thành bảng sau:
Thảo luận nhóm
Nhóm hai thảo luận, hoàn thành phiếu bài tập.
Hai nhóm 2 lập thành nhóm 4, thống nhất kết quả các bài tập trong phiếu.
Nhóm 4 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.
Các đơn vị đo độ dài đã học: ki-lô-mét, héc-tô-mét, đề-ca-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét.
Phiếu học tập
Số:
1km = 10 hm
1hm = 10 dam
1dam = 10 m
1m = 10 dm
1dm = 10 cm
1cm = 10 mm
1m = 100 cm
1km = 1000 m
1dm = 100 mm
Hoàn thành bảng sau:
km
dam
hm
m
cm
dm
mm
Bảng đơn vị đo độ dài
10
100
10
100
10
10
100
1000
10
100
10
Bài 1:
Bảng đơn vị đo độ dài
Trò chơi
GV chọn 2 đội, mỗi đội 5 em.
Chơi theo kiểu "tiếp sức"; lần lượt từng em lênviết vào ô trống chữ Đ nếu đúng, S nếu sai. Với các ý sai thì bạn đó sẽ sửa lại cho đúng.
Đội nào làm đúng thì chiến thắng. Nếu cả hai đội đều có số lượng ý đúng như nhau thì đội nào xong trước sẽ thắng.
Thời gian chơi là 3 phút
Bài 1:
Bảng đơn vị đo độ dài
Trò chơi
1km = 10hm
1km = 100m
1hm = 10m
1dam = 100m
1m = 100mm
1cm = 100mm
1hm = 10dam
1m = 10dm
1m = 1000cm
1dm = 100cm
Bài 2:
Bảng đơn vị đo độ dài
Trò chơi
Đôminô
Bài 3:
a) Chọn đáp án đúng:
Bảng đơn vị đo độ dài
25m x 2 =
50
50m
50mm
15km x 4 =
60km
50km
60
34cm x 6 =
214cm
204
204cm
Bài 3:
b) Chọn đáp án đúng:
Bảng đơn vị đo độ dài
36hm : 3 =
16hm
13hm
12hm
70km : 7 =
10km
1km
10
55dm : 5 =
11m
11dm
110dm
Phần a
Phần b
Ồ, CHƯA ĐÚNG RỒI.
BẠN SUY NGHĨ LẠI NHÉ.
Phần a
Phần b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 379,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)