Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Chi |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
=10 dam
1 hm
=1000 m
=10 hm
1 km
=100 cm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
1 m = mm
1 km = hm
10
1 km = m
1000
1 hm = dam
10
1 m = dm
10
1 m = cm
100
1000
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
TÍNH ( theo mẫu )
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
50 m
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
12 hm
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009 TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
= 10 dam
1 hm
=1000 m
= 10 hm
1 km
=100 mm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
=10 dam
1 hm
=1000 m
=10 hm
1 km
=100 cm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
1 m = mm
1 km = hm
10
1 km = m
1000
1 hm = dam
10
1 m = dm
10
1 m = cm
100
1000
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
TÍNH ( theo mẫu )
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
50 m
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
12 hm
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009 TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
=100 m
= 10 dam
1 hm
=1000 m
= 10 hm
1 km
=100 mm
=10 cm
=100 cm
1 dm
=10 dm
1 m
1 dam
=10 m
1 mm
=10 mm
1 cm
=1000 mm
Mét
LỚN HƠN Mét
NHỎ HƠN Mét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Chi
Dung lượng: 526,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)