Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Phí Công Anh |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 hm = …. dam
7 hm = …. m
7 hm = …. dam
9 dam = …. m
50
700
70
90
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Toán
Tiết 14: Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Thực hành
Bài 1: Số?
1 km = ….. m
1 hm = .….. m
1dam = …....m
1 km = …….hm
1 hm = …… dam
1 m = ……mm
1 m = ……cm
1 m = ..…..dm
1dm = ……mm
1cm = ……mm
10
10
100
100
10
1000
100
10
10
1000
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2: Số?
7 hm = ……..m
3 hm = ……. m
6 dam = ……. m
2 m = …….. dm
4 m = …….. cm
6 cm = …….. mm
8 dm = ……. mm
50
700
300
60
20
400
60
800
5 dam = …… m
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 3: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
50 m
60 km
204 cm
12 hm
10 km
11 dm
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
30m + 12 m = 42m
200 m – 50 m = 150 m
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 4 dam
B. 4 m
C. 4 km
D. 4 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 6 dam
B. 6 hm
A. 6 m
C. 6 km
C.
Ước lượng thực tế
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
Củng cố
Trò chơi: Thử làm phóng viên
Hãy trả lời câu hỏi của phóng viên nhỏ:
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em !
Bảng đơn vị đo độ dài
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 hm = …. dam
7 hm = …. m
7 hm = …. dam
9 dam = …. m
50
700
70
90
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Toán
Tiết 14: Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Thực hành
Bài 1: Số?
1 km = ….. m
1 hm = .….. m
1dam = …....m
1 km = …….hm
1 hm = …… dam
1 m = ……mm
1 m = ……cm
1 m = ..…..dm
1dm = ……mm
1cm = ……mm
10
10
100
100
10
1000
100
10
10
1000
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2: Số?
7 hm = ……..m
3 hm = ……. m
6 dam = ……. m
2 m = …….. dm
4 m = …….. cm
6 cm = …….. mm
8 dm = ……. mm
50
700
300
60
20
400
60
800
5 dam = …… m
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 3: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
50 m
60 km
204 cm
12 hm
10 km
11 dm
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
30m + 12 m = 42m
200 m – 50 m = 150 m
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 4 dam
B. 4 m
C. 4 km
D. 4 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 6 dam
B. 6 hm
A. 6 m
C. 6 km
C.
Ước lượng thực tế
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
Củng cố
Trò chơi: Thử làm phóng viên
Hãy trả lời câu hỏi của phóng viên nhỏ:
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phí Công Anh
Dung lượng: 858,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)