Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
m
dam
dm
kg
mm
cm
l
hm
g
km
Em hãy quan sát các đơn vị đo sau đây và cho biết đơn vị đo nào là đơn vị đo độ dài ?
Kiểm tra bài cũ.
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
1 m = mm
1 km = hm
1 km = m
1000
1 hm = dam
10
10
1 m = dm
10
1 m = cm
100
1000
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
Bài 1: Số ?
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
Bài 2: Số ?
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
32 x 3 =
96
25 m x 2 =
15 km x 4 =
96 : 3 =
32
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
Bài 3: Tính (theo mẫu):
dam
cm
dam
cm
50 m
60 km
12 hm
10 km
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
13cm x 3 =
48hm : 4 =
17m x 4 =
66 km : 6 =
39cm
12hm
68m
11km
Chọn kết quả đúng cho mỗi ngôi nhà của Thỏ:
Chọn chữ cái trước kết quả đúng :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thứ tự tên các đơn vị đo độ dài là:
A. km, hm, dm, m, dam, cm, mm
B. hm, km, dam, m, dm, cm, mm
C. km, hm, dam, m, dm, cm, mm
dam
dm
kg
mm
cm
l
hm
g
km
Em hãy quan sát các đơn vị đo sau đây và cho biết đơn vị đo nào là đơn vị đo độ dài ?
Kiểm tra bài cũ.
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
1 m = mm
1 km = hm
1 km = m
1000
1 hm = dam
10
10
1 m = dm
10
1 m = cm
100
1000
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
Bài 1: Số ?
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
Bài 2: Số ?
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
32 x 3 =
96
25 m x 2 =
15 km x 4 =
96 : 3 =
32
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
Bài 3: Tính (theo mẫu):
dam
cm
dam
cm
50 m
60 km
12 hm
10 km
Thứ bảy ngày 27 tháng 10 năm 2012
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 45)
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
13cm x 3 =
48hm : 4 =
17m x 4 =
66 km : 6 =
39cm
12hm
68m
11km
Chọn kết quả đúng cho mỗi ngôi nhà của Thỏ:
Chọn chữ cái trước kết quả đúng :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thứ tự tên các đơn vị đo độ dài là:
A. km, hm, dm, m, dam, cm, mm
B. hm, km, dam, m, dm, cm, mm
C. km, hm, dam, m, dm, cm, mm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 550,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)