Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Trần Thị Thơm |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
2012
2013
Giáo viên : Trần Thị Thơm
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 5B
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2012
Toán:
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
mét
Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé bằng đơn vị lớn
10
1
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
1km
= 10hm
1hm
= 10dam
= km
1dam
= 10 m
= hm
1m
= 10 dm
= dam
1dm
= 10 cm
= m
1cm
= 10 mm
= dm
1mm
= cm
1
10
1
10
10
1
1
10
10
1
1
10
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm = . m
Cách làm: 8m 6dm =
6
10
8
Vậy: 8m 6dm = 8,6m
= 8,6m
8m 6dm =
10
86
= 8,6m
m
m
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8, m
8
6
6
10
6
8m 6dm = 8,6m
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8,6 m
6
10
8m
Phần nguyên
Phần phân số
8m
Phần nguyên
Phần thập phân
6
m
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6cm = m
6
100
8
= 8,06m
8m 6cm = . m
8m 6cm = 8,06m
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
8m 6cm
= 8,06m
8m 6dm
= 8,6m
8m 6mm = . m
8,006
8m 65mm = . m
8,065
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
16cm = . m
16
100
= 0,16m
16cm = . m
16cm = 0,16m
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8m 6dm = . m b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm = . m d/ 23m 13cm = . m
8,6
2,2
3,07
23,13
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết số cỏc đo sau dưới dạng số thập phân:
a/ Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b/ Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 73mm
đề-xi-mét
mét
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phân:
a/ Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = ; 2m 5cm =
21m 36cm =
b/ Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm = ; 73mm =
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
0,73dm
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 3: Vi?t s? th?p phõn thớch h?p vo ch? ch?m:
a) 5km 302m = . km
b) 5km 75m = . km
c) 302m = . km
5,302
5,075
0,302
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
1,3 = .
= .
= . .
13
10
3
10
dm
m
1
m
m
m
1
3
Vậy: 1m 3dm = . m
1,3
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
2013
Giáo viên : Trần Thị Thơm
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 5B
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2012
Toán:
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
mét
Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé bằng đơn vị lớn
10
1
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
1km
= 10hm
1hm
= 10dam
= km
1dam
= 10 m
= hm
1m
= 10 dm
= dam
1dm
= 10 cm
= m
1cm
= 10 mm
= dm
1mm
= cm
1
10
1
10
10
1
1
10
10
1
1
10
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm = . m
Cách làm: 8m 6dm =
6
10
8
Vậy: 8m 6dm = 8,6m
= 8,6m
8m 6dm =
10
86
= 8,6m
m
m
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8, m
8
6
6
10
6
8m 6dm = 8,6m
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8,6 m
6
10
8m
Phần nguyên
Phần phân số
8m
Phần nguyên
Phần thập phân
6
m
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6cm = m
6
100
8
= 8,06m
8m 6cm = . m
8m 6cm = 8,06m
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
8m 6cm
= 8,06m
8m 6dm
= 8,6m
8m 6mm = . m
8,006
8m 65mm = . m
8,065
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
16cm = . m
16
100
= 0,16m
16cm = . m
16cm = 0,16m
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8m 6dm = . m b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm = . m d/ 23m 13cm = . m
8,6
2,2
3,07
23,13
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết số cỏc đo sau dưới dạng số thập phân:
a/ Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b/ Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 73mm
đề-xi-mét
mét
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phân:
a/ Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = ; 2m 5cm =
21m 36cm =
b/ Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm = ; 73mm =
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
0,73dm
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 3: Vi?t s? th?p phõn thớch h?p vo ch? ch?m:
a) 5km 302m = . km
b) 5km 75m = . km
c) 302m = . km
5,302
5,075
0,302
Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011
Toán:
1,3 = .
= .
= . .
13
10
3
10
dm
m
1
m
m
m
1
3
Vậy: 1m 3dm = . m
1,3
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thơm
Dung lượng: 472,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)